Pipamperone: Tác dụng, Ứng dụng, Tác dụng phụ

Cách thức hoạt động của pipamperone Về mặt hóa học, pipamperone được gọi là butyrophenone và do đó thuộc cùng loại hoạt chất với haloperidol. Tuy nhiên, trái ngược với haloperidol, pipamperone chỉ có tác dụng chống loạn thần yếu nhưng có tác dụng an thần và trầm cảm mạnh hơn. Sự cân bằng của các chất truyền tin này bị xáo trộn ở những người bị rối loạn giấc ngủ hoặc… Pipamperone: Tác dụng, Ứng dụng, Tác dụng phụ

Haloperidol

Sản phẩm Haloperidol có bán trên thị trường dưới dạng viên nén, thuốc nhỏ (Haldol), và dưới dạng dung dịch để tiêm (Haldol, Haldol decanoas). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1960. Cấu trúc và tính chất Haloperidol (C21H23ClFNO2, Mr = 375.9 g / mol) là một dẫn xuất của pethidine, bản thân nó có nguồn gốc từ atropine. Nó có cấu trúc tương tự như loperamide. Haloperidol tồn tại… Haloperidol

Tác dụng an thần kinh và tác dụng phụ

Hoạt chất Benzamides: Amisulpride (Solian, generic). Sulpiride (Dogmatil) Tiapride (Tiapridal) Benzisoxazoles: Risperidone (Risperdal, thuốc chung). Paliperidone (Invega) Benzoisothiazoles: Lurasidone (Latuda) Ziprasidone (Zeldox, Geodon) Butyrophenones: Droperidol (Droperidol Sintetica). Haloperidol (Haldol) Lumateperone (Caplyta) Pipamperone (Dipiperone) Thienobenzodiazepines: Olanzapine (Zyprexa, generic). Dibenzodiazepines: Clozapine (Leponex, thuốc chung). Dibenzoxazepines: Loxapine (Adasuve). Dibenzothiazepines: Clotiapine (Entumin) Quetiapine (Seroquel, thuốc gốc). Dibenzooxepin pyrroles: Asenapine (Sycrest). Diphenylbutylpiperidines: Penfluridol… Tác dụng an thần kinh và tác dụng phụ

Thuốc đối kháng dopamine

Tác dụng Các chất đối kháng dopamine có tác dụng chống kích thích thần kinh, chống loạn thần, chống nôn và tăng động. Chúng là chất đối kháng tại các thụ thể dopamine, ví dụ, thụ thể dopamine (D2), do đó loại bỏ tác dụng của dopamine dẫn truyền thần kinh. Chỉ định Rối loạn tâm thần Buồn nôn và nôn, để thúc đẩy quá trình làm rỗng dạ dày và nhu động trong đường tiêu hóa. Một số chất đối kháng dopamine cũng được sử dụng để điều trị rối loạn vận động (rối loạn vận động, bao gồm cả thần kinh gây ra),… Thuốc đối kháng dopamine

Pipamperon

Sản phẩm Pipamperone được bán trên thị trường ở dạng viên nén (dipiperone). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1964. Cấu trúc và tính chất Pipamperone (C21H30FN3O2, Mr = 375.5 g / mol) có trong thuốc dưới dạng pipamperondihydrochloride. Nó có cấu trúc liên quan chặt chẽ với haloperidol, cũng thuộc nhóm butyrphenones. Butyrphenones, giống như nhiều thành phần hoạt tính khác, có nguồn gốc từ… Pipamperon

Pipamperone: Tác dụng, Sử dụng & Rủi ro

Pipamperone là thuốc chống loạn thần từ nhóm butyrophenone. Nó có tác dụng an thần và thuộc nhóm thuốc an thần kinh hiệu lực thấp (thuốc chống loạn thần). Pipamperone là gì? Pipamperone được sử dụng để điều trị cảm giác bồn chồn, rối loạn giấc ngủ và thay đổi tâm trạng. Pipamperone còn được gọi là dipiperone hoặc floropipamide. Nó là một loại thuốc từ nhóm thuốc chống loạn thần. Chỉ cần … Pipamperone: Tác dụng, Sử dụng & Rủi ro

Thuốc an thần kinh

Định nghĩa Thuốc an thần kinh (từ đồng nghĩa: thuốc chống loạn thần) là một nhóm thuốc được sử dụng để điều trị một số bệnh tâm thần khác nhau. Chúng bao gồm, ví dụ, tâm thần phân liệt hoặc trạng thái hoang tưởng. Ngoài những bệnh này, một số thuốc an thần kinh cũng được sử dụng trong trường hợp đau mãn tính cũng như trong lĩnh vực gây mê. Nhóm… Thuốc an thần kinh

Ngưng thuốc an thần kinh | Thuốc an thần kinh

Ngừng dùng thuốc an thần kinh Có thể có nhiều lý do khác nhau khiến bạn phải ngừng thuốc an thần kinh. Tuy nhiên, não bộ thích nghi với những thay đổi do sử dụng thuốc an thần kinh, đó là lý do tại sao việc ngừng thuốc an thần kinh đột ngột không được khuyến khích và có thể kèm theo các tác dụng phụ nghiêm trọng. Rất khó dự đoán tác dụng phụ nào… Ngưng thuốc an thần kinh | Thuốc an thần kinh

Quetiapin | Thuốc an thần kinh

Quetiapin Quetiapine là thuốc có thành phần hoạt chất là thuốc an thần kinh không điển hình. Một loại thuốc nổi tiếng có chứa thành phần hoạt chất được gọi là Seroquel® và cũng có một số loại thuốc gốc. Thuốc có thành phần hoạt chất Quetiapine được sử dụng để điều trị các rối loạn tâm thần như tâm thần phân liệt, các giai đoạn hưng cảm và trầm cảm và rối loạn lưỡng cực. Các … Quetiapin | Thuốc an thần kinh