Thận

Từ đồng nghĩa Đài thận, cực thận, bể thận, đài thận, thận lang thang, vỏ, tủy thận, nephron, nước tiểu, viêm đài bể thận Y khoa: Ren Giải phẫu thận Thận, bình thường mỗi người có hai, xấp xỉ hình hạt đậu. Mỗi quả thận nặng khoảng 120-200 g, với quả thận phải thường nhỏ hơn và nhẹ hơn… Thận

Các bệnh về thận

Thận nằm ở hai bên cột sống và là một trong những cơ quan được cung cấp máu tốt nhất. Nhiệm vụ trung tâm của chúng là lọc máu và do đó sản xuất nước tiểu, nhưng cũng điều chỉnh huyết áp và sản xuất một số hormone là một trong những nhiệm vụ của… Các bệnh về thận

Thận lang thang là gì?

Trên thực tế, thuật ngữ thông tục thận lang thang dùng để chỉ một cơ quan có xu hướng di chuyển. Thận lang thang có tên khoa học là nephroptosis, là thuật ngữ y học chỉ tình trạng suy giảm chức năng của thận. Nó thường là do giảm trương lực cơ và / hoặc giảm cân nghiêm trọng. Điều này có thể dẫn đến đau, ví dụ như khi đứng, do… Thận lang thang là gì?

Bể thận

Từ đồng nghĩa Latinh: Pelvis thậnis Tiếng Hy Lạp: Pyelon Anatomy Bể thận nằm bên trong thận và đại diện cho kết nối giữa thận và niệu quản. Bể thận được lót bằng niêm mạc. Nó có hình phễu được mở rộng đến các calices thận (Calices thậnis). Các calci thận này bao quanh các nhú thận. Các nhú thận là chỗ phình ra của… Bể thận