Mật

Giới thiệu Mật (hay dịch mật) là một chất lỏng do tế bào gan sản xuất ra và rất quan trọng cho quá trình tiêu hóa và bài tiết các chất cặn bã. Trái ngược với quan niệm sai lầm phổ biến rằng mật được sản xuất trong túi mật, chất lỏng này được sản xuất trong gan. Ở đây, có những tế bào đặc biệt, cái gọi là tế bào gan, chịu trách nhiệm về… Mật

Ống mật

Từ đồng nghĩa Ống mật Ống mật thuộc hệ thống ống dẫn giữa gan, tuyến tụy và ruột. Trong hệ thống này, mật chảy từ gan đến tá tràng. Theo nghĩa rộng nhất, túi mật cũng có thể được tính trong hệ thống ống mật. Giải phẫu Mật được hình thành trong gan. Ngoài nước, mật này… Ống mật

Mô học | Ống mật

Mô học Ống mật đầu tiên trong gan chỉ được hình thành bởi các bức tường của các tế bào gan đối diện. Sau khi những ống mật này đã mở vào ống Hehring, ống mật được lót bởi một biểu mô. Các tế bào khác được tìm thấy ở đây: tế bào hình bầu dục. Các tế bào hình bầu dục là tế bào gốc. Điều này có nghĩa là các ô mới… Mô học | Ống mật

Túi mật

Từ đồng nghĩa Y khoa: Vesica biliaris, Vesica fillea túi mật, ống túi mật, viêm túi mật, túi mật sứ Định nghĩa Túi mật là một cơ quan rỗng nhỏ, chứa khoảng 70 ml và nằm ở đáy gan bên phải. bụng trên. Túi mật có nhiệm vụ lưu trữ mật… Túi mật