Đứt dây chằng chéo trước ở trẻ em
Từ đồng nghĩa Đứt dây chằng chéo trước, đứt ACL, tổn thương dây chằng chéo trước Định nghĩa Đứt dây chằng chéo trước ở trẻ em, như ở người lớn, là đứt hoàn toàn hoặc trong trường hợp bị rách, là sự gián đoạn không hoàn toàn của tính liên tục của dây chằng chéo trước (dây chằng chéo trước) ở khớp gối. Các dây chằng của… Đứt dây chằng chéo trước ở trẻ em