Rối loạn giấc ngủ (Mất ngủ): Kiểm tra

Khám lâm sàng toàn diện là cơ sở để lựa chọn các bước chẩn đoán tiếp theo:

  • Khám sức khỏe tổng quát - bao gồm huyết áp, mạch, trọng lượng cơ thể, chiều cao; thêm nữa:
    • Kiểm tra (xem) da và màng nhầy.
    • Nghe tim (nghe) tim
    • Nghe tim phổi
  • Khám thần kinh [do chẩn đoán phân biệt:
    • Nghiện rượu
    • Săn múa của Huntington (từ đồng nghĩa: múa của Huntington hoặc bệnh Huntington; tên cũ hơn: điệu nhảy của Thánh Vitus) - rối loạn di truyền gây ra, trong số những thứ khác, các chuyển động của tứ chi.
    • Đau mãn tính
    • Dystonia - thuật ngữ ô chỉ cho các rối loạn thần kinh trong đó khả năng vận động của một số vùng trên cơ thể bị rối loạn, nếu không có rối loạn này có thể bị ảnh hưởng theo ý muốn.
    • Bệnh động kinh - bệnh thần kinh dẫn đến co giật.
    • Gia đình quan trọng mất ngủ - rối loạn di truyền dẫn đến mất ngủ tiến triển.
    • Chứng mất điều hòa di truyền - rối loạn vận động do di truyền điều kiện (các triệu chứng: tăng dáng đi không vững, rối loạn vận động tinh, nói lắp và rối loạn chuyển động mắt).
    • Viêm màng não (viêm màng não).
    • Viêm não - kết hợp viêm não (viêm não) Và màng não (viêm màng não).
    • Đa xơ cứng (MS) - bệnh thần kinh dẫn đến nhiều tổn thương ở trung ương hệ thần kinh do phản ứng viêm mãn tính.
    • Chứng ngủ rũ - bệnh thường bắt đầu ở thời thơ ấu và dẫn đến co giật khi ngủ ngắn.
    • Hội chứng Parkinson - bệnh thần kinh (hội chứng ngoại tháp do thoái hóa tế bào thần kinh dopaminergic ở vùng phụ).
    • Hội chứng chân không yên (Hội chứng chân tay bồn chồn).
    • Tâm thần phân liệt - rối loạn tâm thần gây ra những thay đổi trong suy nghĩ, nhận thức và hành vi]
  • Khám tâm thần [do chẩn đoán phân biệt:
    • Rối loạn lo âu
    • Hội chứng burnout
    • Chứng sa sút trí tuệ
    • Trầm cảm
    • Nghiện ma túy
    • Mania (tinh thần cao bệnh lý)
    • Bịnh tinh thần
    • Mất ngủ về tâm sinh lý - mất ngủ do căng thẳng về mặt tâm lý]
  • Health Check

Dấu ngoặc vuông [] cho biết các phát hiện vật lý có thể có về bệnh lý (bệnh lý).