Hàm lượng Secoisolariciresinol - tính bằng µg - trên 100 g thực phẩm. | |||
Các sản phẩm ngũ cốc | Các loại đậu | ||
Gạo | 13,9 | Giá đậu xanh | 12,4 |
Lúa mạch đen (bột nguyên cám) | 40,8 | ||
Cám lúa mì | 97,4 | Các loại hạt và hạt giống | |
Hạt mè | 85,3 | ||
Trái Cây | Hạnh nhân | 101,0 | |
Quả mâm xôi | 21,6 | Quả phỉ | 112,8 |
Quả đào | 27,9 | Quả óc chó | 155,9 |
Quả nho, màu đen | 72,6 | Đậu phộng | 299,1 |
việt quất | 128,6 | Hạt giống hoa hướng dương | 422,3 |
Dâu tây | 142,3 | Hạt bí ngô | 19.959,6 |
Dâu đen | 568,9 | Hạt lanh | 287.240,1 |
Rau | Đậu nành và các sản phẩm từ đậu nành | ||
Ớt | 9,0 | Đậu nành | 71,4 |
Hành | 9,5 | ||
Bắp cải đỏ | 12,7 | Đồ uống | |
giường | 13,8 | Trà đen | 21,7 |
Súp lơ | 19,5 | Trà xanh | 25,6 |
Bông cải xanh | 29,8 | Rượu vang đỏ (Chianti) | 42,9 |
Cà rốt | 34,9 | ||
Bầu | 57,2 | ||
Măng tây | 68,4 | ||
tỏi | 100,0 |
Lưu ý: Thực phẩm trong đậm đặc biệt giàu secoisolariciresinol.