Chất tanin

Tác dụng Astringent: làm se da, sạm da. Chống thấm Chống viêm Chống tiết Ức chế nhu động Kháng khuẩn, kháng virus Ức chế chống oxy hóa Chỉ định Nội: Tiêu chảy Nhiễm trùng đường tiết niệu Bên ngoài: Viêm miệng và cổ họng (ví dụ như apxe, viêm lợi). Các bệnh ngoài da do viêm, chảy nước mắt và ngứa do nhiều nguyên nhân khác nhau, chẳng hạn như viêm da do tã lót, hăm kẽ, bỏng nhỏ, ngứa, đặc biệt là ở vùng kín-hậu môn Các bệnh ở trẻ em: Sởi,… Chất tanin

Ergot Alkaloid

Cấu trúc và tính chất Tùy thuộc vào các chuỗi bên, các ancaloit ergot được phân thành hai nhóm khác nhau: Ancaloit ergot kiểu ergometrin (ví dụ, ergometrin, metylergometrin). Các ancaloit ergot loại peptit (ví dụ, ergotamine, ergotoxine, bromocriptine). Tác dụng Các ancaloit Ergot thể hiện các tác dụng sau ở các mức độ khác nhau: Chất chủ vận một phần ở các thụ thể alpha-adrenorenore. Chất chủ vận một phần tại thụ thể serotonin Kích thích thụ thể dopamine Co thắt mạch máu… Ergot Alkaloid