Hàm lượng naringenin thay đổi tùy theo giống trái cây, mùa thu hoạch, bảo quản và mức độ chế biến.
Hàm lượng naringenin - tính bằng mg - trên 100 g thực phẩm. | |
Trái Cây | |
Dâu tây | 0,26 |
Chanh | 0,55 |
thành phố ở ái nhĩ lan | 3,40 |
Quýt | 10,02 |
Cam | 15,32 |
Bưởi | 53,00 |
Quất | 57,39 |
Rau | |
Cà chua | 0,68 |
Cải Brussels (nấu chín) | 1,94 |
Nuts | |
Hạnh nhân | 0,43 |
Đồ uống | |
Nước chanh (tự nhiên) | 0,38 |
Nước quýt (tự nhiên) | 1,37 |
Nước chanh (tự nhiên) | 1,38 |
Nước cam máu | 1,63 |
Nước cam (tự nhiên) | 2,14 |
Nước cam (cô đặc) | 2,56 |
Nước bưởi (hồng) (tự nhiên) | 17,19 |
Nước bưởi (trắng) (tự nhiên) | 18,23 |
Đồ uống có cồn | |
Vang trắng | 0,38 |
rượu vang đỏ | 1,77 |
Lưu ý: Thực phẩm trong đậm đặc biệt giàu naringenin.