Manna

Thực vật thân Oleaceae, manna ash. Thuốc chữa bệnh Manna là nhựa cây thu được bằng cách cắt vào vỏ cây họ L. (Oleaceae) (tro manna) và đông đặc lại (PH 5) Quả cây L. còn được gọi là manna. Thành phần Mannitol Tác dụng nhuận tràng Chỉ định dùng Liều dùng Táo bón Liều dùng hàng ngày 20 đến 30 g; Đừng mất nhiều thời gian… Manna

Datura: Công dụng làm thuốc

Các sản phẩm chiết xuất từ ​​cà độc dược hầu như không được sử dụng trong dược phẩm ngày nay. Các chế phẩm thuốc thay thế như vi lượng đồng căn và các thành phần tinh khiết như atropine và scopolamine là một ngoại lệ. Cây thân Datura L. thuộc họ rau má (Solanaceae). Làm thuốc Lá cây bìm bịp (Stramonii folium) được dùng làm nguyên liệu làm thuốc, lá phơi khô hoặc phơi khô… Datura: Công dụng làm thuốc

Galls thực vật

Cây thân, ví dụ như cây sồi. Thuốc chữa bệnh Mật thực vật là những bất thường về tăng trưởng trên cây (đặc biệt là lá) do côn trùng gây ra, ví dụ như do ong bắp cày hoặc rệp gây ra; cf. nhân vật. Mật táo - Galla: Mật do ong mật cái Hartig sản xuất trên chồi lá của (PH 4) - ngày nay không còn chính thức nữa. … Galls thực vật

Cocaine: Tác dụng thuốc, Tác dụng phụ, Liều lượng và Cách sử dụng

Sản phẩm Ở nhiều quốc gia, thuốc thành phẩm có chứa cocaine hiện không còn được bán trên thị trường. Tuy nhiên, chúng có thể được bào chế dưới dạng đơn thuốc phổ biến ở hiệu thuốc. Cocaine chịu sự điều chỉnh của Đạo luật Ma túy và yêu cầu kê đơn nặng hơn, nhưng nó không bị cấm như một loại ma túy. Nó cũng được bán như một chất ma tuý bất hợp pháp trên… Cocaine: Tác dụng thuốc, Tác dụng phụ, Liều lượng và Cách sử dụng

Tác dụng của Blackberry đối với sức khỏe

Thực vật thân Rosaceae, blackberry. Thuốc làm thuốc Rubi fruticosi folium - lá dâu: lá khô của loài lông yếu và lá bìm bịp thuộc chi Eubatus Focke, Sectio Moriferi (Rosaceae) (PH 5) được nhóm lại dưới tên L. - không còn là cây hương thảo. Chế phẩm Rubi fruticosi folii extractum Thành phần Tanin Axit hữu cơ Flavonoid Tác dụng Chất làm se: làm se da và sạm da. … Tác dụng của Blackberry đối với sức khỏe

Muối Staghorn

Sản phẩm Muối staghorn có sẵn, ví dụ, ở các hiệu thuốc và quầy thuốc dưới dạng hàng hóa mở. Các nhà bán lẻ đặc sản có thể đặt hàng từ các nhà cung cấp chuyên biệt. Cấu trúc và tính chất Theo nghĩa rộng hơn, muối stiren là muối amoni của axit cacbonic, amoni hydro cacbonat, amoni cacbonat hoặc amoni cacbamat (SLMB). Trong thực tế, amoni hydro cacbonat tinh khiết là… Muối Staghorn

Thông: Công dụng làm thuốc

Thân cây L., họ Thông Pinaceae Thuốc làm thuốc Thân cây nhựa thông (dầu nhựa thông, nhựa thông). Cây kim Turio Pini (Pini turiones) - ngọn thông (chồi): nụ tầm xuân của L. (PH 5) - không còn là cây chính thống. Chế phẩm Pini silvestris extractum Abietinarum pix Thành phần Tinh dầu: dầu thông kim (Pini aetheroleum). Đồng nghĩa: Pini silvestris aetheroleum Tác dụng Thúc đẩy máu… Thông: Công dụng làm thuốc

Lợi ích sức khỏe của Coltsfoot

Thực vật thân Asteraceae, họ chân chim. Dược liệu Farfarae folium - Coltsfoot leaf: lá khô của họ L (Compositae) (PH 5) - không còn là cây thuốc lá Farfarae flos - Hoa Coltsfoot: đầu hoa khô của họ L (Compositae) (PH 5) - không còn là chế phẩm chính thức Farfarae folii gần đây là succus. Thành phần Chất nhầy: polysaccharides Pyrrolizidine alkaloids: chìmirkin, senecionin, tussilagin. Phenolic… Lợi ích sức khỏe của Coltsfoot

Đinh hương

Sản phẩm Đinh hương nguyên hạt và bột và dầu đinh hương có bán ở các hiệu thuốc và hiệu thuốc. Các chế phẩm cũng được bao gồm trong một số loại thuốc, chẳng hạn như gel cho trẻ mọc răng, thuốc mỡ trị bệnh thấp khớp và nước súc miệng. Thực vật thân Cây đinh hương thuộc họ myrtle (Myrtaceae) là một loại cây thường xanh có nguồn gốc từ Moluccas ở Indonesia và… Đinh hương

Yohimbine (Quebrachine)

Sản phẩm Yohimbine không còn được bán ở nhiều quốc gia. Máy tính bảng của Hänseler đã hết hạn sử dụng. Thân cây Yohimbe. Tác dụng Gây tê cục bộ Giải phóng norepinephrine từ các đầu cuối thần kinh synap. Tăng huyết áp và nhịp tim. Đối với sự yếu kém và kiệt quệ, Ủy ban E đánh giá… Yohimbine (Quebrachine)

Tác dụng và tác dụng phụ của Lycopodium

Sản phẩm Lycopodium chủ yếu được bán trên thị trường dưới dạng các chế phẩm thay thế thuốc (Lycopodium). Thân cây L. Lycopodiaceae, câu lạc bộ lycopodium. Thuốc làm thuốc Lycopodii herba - cây chùy Lycopodium - cây chùy: bào tử của cây họ L., họ Lycopodiaceae (PH 5) - không còn là cây hành. Thành phần Alkaloids: lycopodine, dihydrolycopodine. Flavonoids Tác dụng Lợi tiểu Thuốc nhuận tràng Gây kích ứng Lợi tiểu Trường… Tác dụng và tác dụng phụ của Lycopodium

Công dụng làm thuốc của cải ngựa

Cây họ Cải, họ cải ngựa. Thuốc chữa bệnh Armoraciae radix - cải ngựa Armoraciae radix Collectns - Cải ngựa tươi: rễ tươi được Schultz thu hái vào mùa xuân hoặc mùa thu. (Cruciferae) (PH 5). Tác dụng Kháng khuẩn Kích thích tuần hoàn máu Lĩnh vực ứng dụng Catarrh đường hô hấp Nhiễm trùng đường tiết niệu Như rubefaciens Liều lượng Liều trung bình hàng ngày 20 g… Công dụng làm thuốc của cải ngựa