Cỏ đi văng

Thực vật thân Poaceae, cỏ Vọoc thường. Dược liệu Graminis rhizoma - Thân rễ cỏ tranh: Thân rễ toàn bộ hoặc cắt khúc, bỏ rễ phụ, rửa sạch và phơi khô. (Gould (PhEur). Chế phẩm Trà thận và bàng quang Viên ngậm bổ thận và bàng quang Thành phần Chất nhầy Polysaccharides: triticin Tinh dầu Saponins Tác dụng Lợi tiểu Kháng khuẩn (tinh dầu) Khu vực… Cỏ đi văng

Rau má

Sản phẩm Pfennigkraut có trong các loại thuốc chữa bệnh nhân (Weleda Dermatodoron, Weleda Dulcamara / Lysimachia). Thực vật thân Họ Primulaceae. Vị thuốc Lysimachiae nummulariae herba - rau má. Lysimachiae nummulariae herba Collectns - Rau má tươi Thành phần Tannin, saponin Lĩnh vực ứng dụng Trong y học thay thế: tổn thương da có vảy, chảy nước mắt. Lưu ý Pennywort không tương ứng với Lysimachia trong y học Trung Quốc, theo… Rau má

dâu ngủ

Sản phẩm Ở nhiều quốc gia, chiết xuất của quả mọng ngủ được bán trên thị trường dưới dạng viên nén (Aswal, Withania somnifera extractum 250 mg). Tuy nhiên, thuốc chỉ được đăng ký theo quy định và chỉ có thể được bán ở bang Appenzell Ausserrhoden. Nó có sẵn, ví dụ, tại hiệu thuốc zur Eiche http://www.eiche.ch Stem… dâu ngủ

Hoa len (Mullein)

Thực vật thân Scrophulariaceae, mullein thông thường, L. Scrophulariaceae, mullein hoa to. Thuốc dược liệu Verbasci flos, hoa mullein dạng len. Các hoa khô giảm thành tràng hoa cánh hoa có gắn nhị hoa của L. Bertol. (Schrad.). Chế phẩm Mẫu đơn bì PH Thành phần Iridoid glycoside Phenylethanoid glycoside Chất nhầy Saponin Flavonoids Tác dụng Chống kích ứng Thuốc long đờm Lĩnh vực ứng dụng Catarrh, viêm phế quản cấp, ho, cảm,… Hoa len (Mullein)

Hải ly bạc

Thực vật thân thuộc họ Hoa tán (Apiaceae), lớn hơn, burnet nhỏ hơn. Dược liệu Pimpinellae radix - rễ hải ly. Chế phẩm Pimpinellae extractum ethanolicum liquidum Thành phần Tinh dầu Coumarins Saponins? Tác dụng gây khó chịu Chỉ định Catarrh, ho có đờm; như một loại gia vị. Liều dùng Dạng dịch truyền, liều hàng ngày 6-12 g. Tác dụng ngoại ý Chưa biết

Cimicifuga racemosa

Từ đồng nghĩa Cimicifuga racemosa, mao lương, bìm bìm, nến, rễ phụ nữ, rễ rắn Mô tả thực vật Cimicifuga là một loại cây sống lâu năm, được tìm thấy ở những nơi râm mát trong các khu rừng ở Bắc Mỹ, nó mọc cao tới 1.5m. Lá có cuống, hình lông chim ba khía, nhọn và có răng cưa sâu ở mép. Những bông hoa mọc lên như ngọn nến, dài và hẹp, giống như quả nho,… Cimicifuga racemosa

Comfrey: Công dụng làm thuốc

Sản phẩm Các chế phẩm từ cây hoa chuông có bán trên thị trường dưới dạng gel (gel giảm đau) và thuốc mỡ. Thực vật thân Cây hoa chuông thường hay cây hoa chuông, L. (Boraginaceae), có nguồn gốc từ châu Âu. có nguồn gốc từ, "Tôi cùng nhau phát triển." Tên comfrey và comfrey có nguồn gốc từ động từ tiếng Đức "wallen", có nghĩa là cùng phát triển. Ban đầu Bein đề cập đến… Comfrey: Công dụng làm thuốc

Guarana

Sản phẩm Guarana có sẵn trên thị trường với nhiều sản phẩm bao gồm bột, viên nang, viên nén, viên sủi bọt, cồn thuốc, kẹo cao su, ở dạng nước tăng lực, nước ngọt, bánh kẹo và mỹ phẩm. Thân cây Cây bụi lâu năm guarana var. thuộc họ cây xà phòng (Sapindaceae) là một loại cây bụi leo thân gỗ có nguồn gốc từ vùng Amazon ở Brazil và được trồng… Guarana

Saponin: Chức năng & Bệnh tật

Saponin là những hợp chất giống như xà phòng chỉ được hình thành trong thực vật. Các phân tử riêng lẻ bao gồm một phần ưa nước và một phần ưa béo. Cấu trúc, tính chất và phương thức hoạt động của chúng rất đa dạng. Saponin là gì? Saponin là hợp chất sinh học được hình thành độc quyền trong các mô thực vật. Chúng đại diện cho các hợp chất thực vật thứ cấp. Hơn nữa, chúng phải tuân theo một… Saponin: Chức năng & Bệnh tật

Mate

Sản phẩm Lá Mate có bán ở các hiệu thuốc, tiệm thuốc và cửa hàng tạp hóa, và những nơi khác, cũng như hàng hóa mở. Mate chủ yếu say rượu ở Nam Mỹ. Ở châu Âu, nó hầu như không được phát hiện cho đến nay. Thực vật thân Cây bụi bạn đời thuộc họ nhựa ruồi (Aquifoliaceae) có nguồn gốc từ miền nam Nam Mỹ, nơi nó cũng được trồng… Mate

Cỏ ba lá ngọt (Honey Clover)

Thực vật thân Fabaceae, cỏ ba lá ngọt (honey clover). Dược liệu Meliloti herba - cỏ ba lá ngọt. Chế phẩm Meliloti extractum liquidum Thành phần Coumarins: dicoumarol Flavonoids Saponins Tác dụng Bảo vệ chống viêm Chống co thắt Lĩnh vực ứng dụng Suy tĩnh mạch mãn tính Trĩ Ngoại dùng cho chấn thương thể thao, bầm tím, bong gân. Liều lượng Khi tiêm truyền Tác dụng ngoại ý Nhức đầu

Saponin

Tác dụng Mong đợi Tiết mật Chống phù nề Chống phù nề Chống tiết niệu Thích ứng, kích thích khả năng học hỏi Thuộc tính Các đặc tính và tác dụng áp dụng cho từng đại diện khác nhau. Hoạt huyết Hoạt huyết: làm tan hồng cầu Kháng khuẩn Mùi vị ngứa ngáy Khó chịu, bị tiêm làm tổn thương mô Chỉ định Ho kèm theo hình thành chất nhầy nhớt, catarrh. Thuốc bổ, lão khoa (nhân sâm). Loét (cam thảo) Suy tĩnh mạch mãn tính (hạt dẻ ngựa)… Saponin