Sốc phản vệ: Phân loại

Thang đo mức độ nghiêm trọng để phân loại phản ứng phản vệ theo Ring và Messmer.

Lớp Da Đường tiêu hóa (đường tiêu hóa) Đường hô hấp (cơ quan hô hấp) Hệ tim mạch
I
  • Ngứa (ngứa)
  • Đỏ bừng (mẩn đỏ xuất hiện ở những chỗ phù và bắt đầu)
  • Mề đay (nổi mề đay)
  • Phù mạch (sưng phồng đàn hồi (ví dụ: ở vùng mặt: môi, má, trán) xuất hiện đột ngột và làm biến dạng ngoại hình).
II
  • Ngứa
  • Thùng
  • Mày đay
  • Phù mạch
  • Buồn nôn (ốm yếu)
  • Đau bụng
  • Ói mửa
  • Kinh nguyệt (chảy nước mũi)
  • Khàn tiếng
  • Khó thở (khó thở)
  • Nhịp tim nhanh(nhịp tim quá nhanh:> 100 nhịp / phút): tăng ≥ 20 nhịp / phút.
  • Hạ huyết áp (thấp máu áp suất): giảm ≥ 20 mmHg tâm thu.
  • Rối loạn nhịp tim
III
  • Ngứa
  • Thùng
  • Mày đay
  • Phù mạch
  • bị mửa
  • Đại tiện (đi tiêu)
  • Phù nề thanh quản (Sưng thanh quản).
  • Co thắt phế quản (Co thắt phế quản).
  • Tím tái (da đổi màu xanh)
  • Sốc
IV
  • Ngứa
  • Thùng
  • Mày đay
  • Phù mạch
  • bị mửa
  • Đại tiện (đi tiêu)
  • Ngừng hô hấp
  • Bắt giữ tuần hoàn