Ý nghĩa | Dấu mở rộng

Ý nghĩa Chức năng Một rối loạn của ống tủy được thấy, ví dụ, ở những bệnh nhân được gọi là liệt bulbar. Trong trường hợp này các dây thần kinh sọ chạy trong tủy bị ảnh hưởng. Chúng có điểm chung là chỗ trong của cơ hầu họng và cơ hầu họng. Theo đó, hình ảnh lâm sàng này dẫn đến tê liệt một phần cơ của… Ý nghĩa | Dấu mở rộng

Dấu mở rộng

Từ đồng nghĩa Medulla oblongata, bóng đèn tủy sống Định nghĩa Các tủy sống là một phần của hệ thống thần kinh trung ương (CNS). Nó là phần thấp nhất (đuôi) của não. Ống tủy sống được tính cùng với cầu (pons) và não giữa (màng não) như một phần của thân não (truncus cerebri). Ống tủy chứa nhân thần kinh… Dấu mở rộng

Chân trước

Đồng nghĩa Prosencephalon Não trước là một phần của não và do đó thuộc hệ thần kinh trung ương. Nó bao gồm màng não (diencephalon) và đại não (telencephalon). Chúng xuất hiện từ túi não trước trong giai đoạn phát triển phôi thai của não. Não trước có vô số chức năng, đại não cần thiết cho nhiều quá trình như… Chân trước

Epithamalus | Não trước

Epithamalus Biểu mô nằm trên đồi thị từ phía sau. Hai cấu trúc quan trọng của biểu mô là tuyến tùng và khu vực tiền bảo vệ. Tuyến tùng sản xuất melatonin. Đây là một hormone quan trọng trong trung gian của nhịp sinh học và do đó là nhịp ngủ - thức. Khu vực tiền bảo vệ đóng một vai trò trong việc chuyển đổi… Epithamalus | Não trước

Ngũ cốc | Não trước

Cerebrum Đồng nghĩa: Telencephalon Định nghĩa: Đại não còn được gọi là não cuối và là một phần của hệ thần kinh trung ương. Nó bao gồm hai bán cầu, ngăn cách bởi đường nứt dọc của đại não. Hai bán cầu có thể được chia thành bốn thùy. Tại đây, vô số quá trình tích hợp diễn ra, bao gồm các quy trình sau: Giải phẫu: A… Ngũ cốc | Não trước

Hệ thống Limbic | Não trước

Hệ Limbic Giải phẫu & Chức năng: Các trung tâm thuộc hệ limbic đôi khi không được xác định rõ ràng. Chúng đều nằm gần thanh não (corpus callosum). Hệ thống limbic nói chung bao gồm các cấu trúc sau: Amygdala nằm trong thùy thái dương. Nó đóng một vai trò quyết định trong việc điều chỉnh cảm xúc của các thông số sinh dưỡng. … Hệ thống Limbic | Não trước

liên não

Từ đồng nghĩa theo nghĩa rộng nhất Giới thiệu màng não (Diencephalon) là một phần của não nằm giữa não cuối (đại não) và thân não. Các thành phần của nó là: Thalamus Epithalamus (epi = on it) Subthalamus (sub = dưới) với Globus pallidus (pallidum) Hypothalamus (hypo = dưới, ít hơn) Thalamus Đồi thị kết hợp hình trứng là… liên não