Hàm lượng luteolin - tính bằng mg - trên 100 g thực phẩm. | |
Trái Cây | |
Kiwi | 0,74 |
Nho, đỏ | 1,30 |
Bí ngô (sống) | 1,63 |
Chanh | 1,90 |
Juniper berry | 69,05 |
Rau | |
Ớt chuông đỏ | 0,61 |
Ớt chuông, vàng | 1,02 |
Ngo tây (sông) | 1,09 |
Su hào (sống) | 1,30 |
rau diếp xoăn | 2,08 |
Cây atisô | 2,30 |
Trái tim cần tây, màu xanh lá cây | 3,50 |
Ớt chuông xanh | 4,71 |
Lưu ý: Thực phẩm trong đậm đặc biệt giàu luteolin.