Đĩa đệm
Từ đồng nghĩa Y khoa: Đĩa đệm Tiếng Anh: discogenic intervertebral disk, intervertebral disk Giải phẫu Các đĩa đệm (lat. Disci intervertebrales) tạo thành kết nối linh hoạt giữa tất cả các đốt sống, chúng được kết hợp chặt chẽ với nhau. Một ngoại lệ là kết nối khớp giữa hộp sọ và đốt sống cổ đầu tiên (tập bản đồ), cũng như đốt sống cổ thứ nhất và thứ hai (trục). … Đĩa đệm