Mất thính lực cấp tính

Từ đồng nghĩa theo nghĩa rộng hơn Y học: Điếc giảm âm, điếc, khiếm thính dẫn truyền, mất thính giác thần kinh, mất thính giác thần kinh, mất thính giác thần kinh, nghe kém, điếc đột ngột Định nghĩa về mất thính giác Khiếm thính (hypacusis) là giảm khả năng nghe có thể từ mất thính lực nhẹ đến điếc hoàn toàn. Mất thính giác là một căn bệnh phổ biến… Mất thính lực cấp tính

Tổn thương màng nhĩ (vỡ màng nhĩ) | Mất thính lực cấp tính

Tổn thương màng nhĩ (vỡ màng nhĩ) Thao tác với ống thính giác bên ngoài, ví dụ bằng cách đưa que vào tai quá xa hoặc dùng tay đập vào tai, có thể làm tổn thương màng nhĩ. Ngoài cơn đau và lượng máu chảy ra ít, khả năng nghe còn bị giảm. Chuyên gia cho… Tổn thương màng nhĩ (vỡ màng nhĩ) | Mất thính lực cấp tính

Trật khớp dạng mụn nước ̈chelchen | Mất thính lực cấp tính

Trật khớp dạng thấu kính ̈chelchen Ba xương thủy tinh (búa, đe và kiềng) truyền âm thanh từ màng nhĩ đến tai trong. Giống như tất cả các khớp khác, chúng được kết nối thông qua mô liên kết và dây chằng, rất dễ bị tác động mạnh. Mặc dù các khớp giữa các túi thính giác không thể bị thương trực tiếp, nhưng chúng có thể bị thương do… Trật khớp dạng mụn nước ̈chelchen | Mất thính lực cấp tính