Avanafil

Sản phẩm Avanafil được bán trên thị trường dưới dạng viên nén (Spedra, một số quốc gia: Stendra). Nó đã được phê duyệt ở Mỹ vào tháng 2012 năm 2013, ở EU vào năm 2016, và ở nhiều quốc gia vào năm 23. Cấu trúc và tính chất Avanafil (C26H7ClN3O483.95, Mr = XNUMX g / mol) là một dẫn xuất pyrimidine. Nó tồn tại dưới dạng bột tinh thể màu trắng, thực tế là… Avanafil

Avelumab

Sản phẩm Avelumab đã được chấp thuận tại Hoa Kỳ, EU và nhiều quốc gia vào năm 2017 như một chất cô đặc để pha chế dung dịch tiêm truyền (Bavencio). Cấu trúc và đặc tính Avelumab là kháng thể đơn dòng IgG1λ của người chống lại phối tử chết tế bào được lập trình 1 (PD-L1) với trọng lượng phân tử là 147 kDa. Nó được sản xuất bằng công nghệ sinh học… Avelumab

Dehydroepiandrosterone (DHEA)

Sản phẩm Thuốc đặt âm đạo có chứa dehydroepiandrosterone đã được đăng ký tại nhiều quốc gia vào năm 2020 (Intrarosa). Thành phần hoạt chất được gọi là prasterone trong các loại thuốc. Hơn nữa, một giải pháp tiêm bắp có chứa tiền chất prasterone antate đã được đăng ký ở nhiều quốc gia (Gynodian Depot). Tại Hoa Kỳ, thực phẩm chức năng (“thực phẩm chức năng”) có chứa dehydroepiandrosterone (DHEA) đã được phép… Dehydroepiandrosterone (DHEA)

Demeclocyclin

Sản phẩm Demeclocycline có bán trên thị trường dưới dạng bột nhão và bột xi măng (Ledermix). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1963. Cấu trúc và tính chất Demeclocycline (C21H21ClN2O8, Mr = 464.85 g / mol) Tác dụng Demeclocycline (ATC A01AC01) có đặc tính kháng khuẩn. Chỉ định Điều trị dự phòng viêm tủy răng Để điều trị bảo tồn viêm tủy răng cấp tính với bảo tồn tủy sống (viêm tủy răng acuta). … Demeclocyclin

buformin

Các sản phẩm Buformin (Silubin retard, dragées) không còn được bán trên thị trường ở nhiều quốc gia và nhiều quốc gia khác vì những tác dụng phụ có thể xảy ra. Cấu trúc và tính chất Buformin (C6H15N5, Mr = 157.2 g / mol) là 1-butylbiguanide có cấu trúc tương tự như metformin từ cùng một nhóm thuốc. Nó có trong thuốc dưới dạng buformin hydrochloride. Hiệu ứng Buformin… buformin

Cladribin

Sản phẩm Cladribine đã được phê duyệt để điều trị bệnh đa xơ cứng ở EU vào năm 2017 và ở Hoa Kỳ và nhiều quốc gia vào năm 2019 ở dạng viên nén (Mavenclad). Cladribine cũng đã được bán trên thị trường dưới dạng dung dịch tiêm truyền và tiêm ở nhiều quốc gia từ năm 1998 (Litak). Bài viết này liên quan đến liệu pháp MS. Cấu trúc và… Cladribin

Bumetanide

Sản phẩm Bumetanide được bán trên thị trường ở dạng viên nén (Burinex, ngoài nhãn). Nó đã được phê duyệt ở nhiều quốc gia vào năm 1974. Cấu trúc và tính chất Bumetanide (C17H20N2O5S, Mr = 364.4 g / mol) là một loại bột tinh thể màu trắng thực tế không tan trong nước. Tác dụng Bumetanide (ATC C03CA02) là thuốc lợi tiểu với tác dụng khởi phát nhanh và thời gian tác dụng ngắn. Chỉ định Phù… Bumetanide

Clascoteron

Sản phẩm Clascoterone đã được phê duyệt như một loại kem ở Hoa Kỳ vào năm 2020 (Winlevi). Cấu trúc và tính chất Clascoterone (C24H34O5, Mr = 402.5 g / mol) tương ứng với steroid cortexolone-17α-propionate. Nó tồn tại dưới dạng bột trắng thực tế không hòa tan trong nước. Tác dụng Clascoterone có đặc tính kháng nội tiết tố. Các tác động là do sự đối kháng tại các thụ thể androgen. Androgen… Clascoteron

Axit clavulanic

Sản phẩm Axit clavulanic được bán độc quyền kết hợp với kháng sinh amoxicillin. Ngoài Augmentin ban đầu, nhiều thuốc gốc cũng có sẵn. Cấu trúc và tính chất Axit clavulanic (C8H9NO5, Mr = 199.16 g / mol) có trong thuốc dưới dạng kali clavulanat, muối kali của axit clavulanic. Kali clavulanat là một loại bột màu trắng, kết tinh, hút ẩm… Axit clavulanic

Cleboprid

Sản phẩm Không có loại thuốc nào chứa clebopride được bán trên thị trường ở nhiều quốc gia. Cấu trúc và tính chất Cleboprid (C20H24ClN3O2, Mr = 373.9 g / mol) có trong thuốc dưới dạng clebopride malate, một dạng bột kết tinh màu trắng ít tan trong nước. Clebopride là một benzamide được thế. Tác dụng Clebopride (ATC A03FA06) có tính chất prokinetic và chống nôn. Chỉ định cho… Cleboprid