Azilsartan

Sản phẩm Azilsartan đã được chấp thuận tại Hoa Kỳ và EU ở dạng viên nén từ năm 2011 (Edarbi). Tại nhiều quốc gia, nó đã được đăng ký vào tháng 2012 năm 8 với tư cách là thành viên thứ 2014 của nhóm thuốc sartan. Năm 25, một sự kết hợp cố định với chlortalidone đã được chấp thuận (Edarbyclor). Cấu trúc Azilsartan (C20H4N5O456.5, Mr = XNUMX g / mol) có mặt… Azilsartan

Quinapril

Sản phẩm Quinapril được bán trên thị trường ở dạng viên nén bao phim như một chế phẩm đơn chức (Accupro) và dưới dạng kết hợp cố định với hydrochlorothiazide (Accuretic, Quiril comp). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1989. Các phiên bản chung đã được đăng ký. Cấu trúc và tính chất Quinapril (C25H30N2O5, Mr = 438.5 g / mol) có trong thuốc dưới dạng quinapril hydrochloride, một… Quinapril

Danh sách chất ức chế ACE, Tác dụng, Tác dụng phụ

Sản phẩm Hầu hết các chất ức chế ACE được bán trên thị trường ở dạng viên nén và viên nén bao phim. Tác nhân đầu tiên từ nhóm này được chấp thuận là captopril, ở nhiều quốc gia vào năm 1980. Thuốc ức chế men chuyển thường được kết hợp với thuốc lợi tiểu thiazide hydrochlorothiazide (HCT). Cấu trúc và đặc tính Chất ức chế men chuyển là các peptidimetic có nguồn gốc từ các peptit được tìm thấy trong… Danh sách chất ức chế ACE, Tác dụng, Tác dụng phụ

Lợi ích sức khỏe của Kali

Sản phẩm Kali được bán trên thị trường, trong số những thứ khác, ở dạng viên nén sủi bọt (còn gọi là thuốc phóng thích), như thuốc kéo giải phóng duy trì và viên nén giải phóng kéo dài (ví dụ: Kalium Hausmann, KCl-retard, Plus Kalium). Nó cũng được chứa trong đồ uống thể thao như Isostar hoặc Sponser. Liều thường được biểu thị bằng milimol (mmol) hoặc mili đương lượng (mEq): 1 mmol = 39.1… Lợi ích sức khỏe của Kali

Olmesartan

Sản phẩm Olmesartan được bán trên thị trường dưới dạng viên nén bao phim (Olmetec, Votum, dạng kết hợp cố định với amlodipine và hydrochlorothiazide). Nó đã được phê duyệt ở nhiều quốc gia từ năm 2005. Thuốc generic đã được đăng ký vào năm 2016 và được bán vào năm 2017. Cấu trúc và đặc tính Olmesartan có trong thuốc dưới dạng olmesartan medoxomil (C29H30N6O6, Mr = 558.6 g / mol),… Olmesartan

Enalapril: Tác dụng thuốc, Tác dụng phụ, Liều lượng và Cách sử dụng

Sản phẩm Enalapril được bán trên thị trường ở dạng viên nén (Reniten, generics). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1984. Thành phần hoạt chất cũng được kết hợp cố định với hydrochlorothiazide. Cấu trúc và tính chất Enalapril (C20H28N2O5, 376.45 g / mol) có trong thuốc dưới dạng enalapril maleat, một chất bột màu trắng ít tan trong nước. Enalapril là tiền chất… Enalapril: Tác dụng thuốc, Tác dụng phụ, Liều lượng và Cách sử dụng

perindopril

Sản phẩm Perindopril được bán trên thị trường dưới dạng viên nén bao phim và đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1989 (Coversum N, thuốc chung). Nó cũng được chấp thuận như một sự kết hợp cố định với indapamide (Coversum N combi, chung) hoặc amlodipine (Coveram, chung). Chung của sự kết hợp cố định với amlodipine lần đầu tiên được đăng ký ở nhiều quốc gia ở… perindopril

Pháo

Sản phẩm Canrenone được bán trên thị trường dưới dạng thuốc tiêm (Soldactone). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1975. Cấu trúc và tính chất Canrenone (C22H28O3, Mr = 340.5 g / mol) là chất chuyển hóa có hoạt tính của spironolactone (aldactone) và không giống như chất sau, hòa tan trong nước. Canrenone có trong các loại thuốc như kali canrenoate, muối kali của canrenoic… Pháo

Amilorua

Sản phẩm Amiloride được bán độc quyền dưới dạng kết hợp cố định với hydrochlorothiazide lợi tiểu ở dạng viên nén. Moduretic ban đầu không còn có sẵn ở nhiều quốc gia, nhưng thuốc generic vẫn có sẵn. Cấu trúc và tính chất Amiloride có trong thuốc là amiloride hydrochloride (C6H9Cl2N7O - 2 H2O, Mr = 302.1 g / mol), có màu vàng nhạt đến xanh lục… Amilorua

Hydrochlorothiazide

Sản phẩm Hydrochlorothiazide được bán trên thị trường dưới nhiều dạng thuốc hạ huyết áp kết hợp với thuốc ức chế men chuyển, thuốc ức chế men chuyển, thuốc ức chế renin, thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali, thuốc chẹn kênh canxi và thuốc chẹn beta. Việc sử dụng dưới dạng đơn âm (Esidrex) ít phổ biến hơn. Hydrochlorothiazide đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1958. Cấu trúc và tính chất Hydrochlorothiazide (C7H8ClN3O4S2, Mr = 297.7 g / mol) là một tinh thể màu trắng… Hydrochlorothiazide

Thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali

Tác dụng Lợi tiểu Giữ ​​lại kali Cơ chế hoạt động Phong tỏa kênh natri trong ống góp của nephron. Tác nhân Xem bên dưới: Thuốc đối kháng Aldosterone, ví dụ, spironolactone. Amiloride Triamterene (ngoài thương mại)

cilazapril

Sản phẩm Cilazapril được bán trên thị trường ở dạng viên nén bao phim (Inhibace). Có sẵn các kết hợp cố định với hydrochlorothiazide (Inhibace plus). Cilazapril đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1990. Cấu trúc và tính chất Cilazapril (C22H31N3O5, Mr = 417.5 g / mol) tồn tại ở dạng bột kết tinh màu trắng ít tan trong nước. Nó là một thần dược mà… cilazapril