Hàm lượng epigallocatechin gallate - tính bằng mg - trên 100 g thực phẩm. | |
Trái Cây | |
Kiwi | 0,09 |
Táo (Gala), có vỏ | 0,11 |
Dâu tây | 0,11 |
Bơ | 0,15 |
Lê | 0,17 |
Táo (Golden Delicious), có vỏ | 0,19 |
Táo (Granny Smith), có vỏ | 0,24 |
Quả đào | 0,30 |
Quả mận | 0,40 |
Quả mâm xôi | 0,54 |
Dâu đen | 0,68 |
Nham lê | 0,97 |
Nuts | |
Hạt hồ trăn | 0,40 |
Quả phỉ | 1,06 |
Hồ đào | 2,30 |
Đồ uống | |
Trà đen (sẵn để uống) | 0,51 |
Trà xanh (sẵn để uống) | 3,96 |
Trà đen (pha) | 9,36 |
Trà trắng (pha) | 42,45 |
Trà xanh (pha) | 70,2 |
Lưu ý: Thực phẩm trong đậm đặc biệt giàu epigallocatechin gallate.