Tiền sử bệnh (tiền sử bệnh tật) đại diện cho một thành phần quan trọng trong chẩn đoán bệnh Huntington.
Lịch sử gia đình
- Gia đình bạn có bệnh di truyền nào không?
- Gia đình bạn có mắc bệnh thần kinh nào không?
Tiền sử xã hội
Current tiền sử bệnh/ lịch sử hệ thống (than phiền soma và tâm lý).
- Bạn có bị các cử động không tự chủ, không phối hợp, đặc biệt là tay và chân không?
- Cơ bắp của bạn có cứng không?
- Tình trạng tinh thần của bạn gần đây có trở nên tồi tệ không?
- Rối loạn lo âu?
- Phiền muộn?
- Thiếu tập trung?
- Gần đây bạn có trải qua hành vi cưỡng chế thường xuyên hơn không?
Tiền sử sinh dưỡng bao gồm tiền sử dinh dưỡng.
- Bạn có bị mất ngủ không?
Lịch sử bản thân
- Điều kiện tồn tại từ trước
- Hoạt động
- Dị ứng
Lịch sử dùng thuốc
- Thuốc kháng histamine (H1 và H2)
- Thuốc chống động kinh (ví dụ, phenytoin, carbamazepin, axit valproic, gabapentin, lamotrigin).
- Thuốc chống sốt rét
- Thuốc giãn cơ (baclofen)
- Thuốc ức chế miễn dịch (ciclosporin)
- Glycoside tim (digoxin)
- Dopamine chất đối kháng thụ thể - ví dụ: phenothiazine, butyrophenone, benzamide bao gồm thuốc chống nôn (metoclopramid).
- Calcium trình chặn kênh (cinnarizin, flunarizin, Verapamil).
- Hormones
- Thuốc tránh thai đường uống
- Steroid
- Lithium
- Thuốc dùng để điều trị Bệnh Parkinson (L-DOPA, dopamine chất chủ vận, thuốc kháng cholinergic).
- Thuốc kích thích tâm lý (metylphenidat, chất kích thích, pemoline, cocaine).
- Ancaloit Purine (theophylline)
- Thuốc chống trầm cảm ba vòng
* Nếu câu hỏi này được trả lời là “Có”, bạn cần phải đến gặp bác sĩ ngay lập tức! (Dữ liệu không đảm bảo)