Kẹo cao su

Sản phẩm Gặm nướu với các thành phần dược hoạt tính có bán ở các hiệu thuốc và quầy thuốc. Ở nhiều quốc gia, chỉ một số dược phẩm được chấp nhận làm thuốc nhai. Hầu hết thuộc về các danh mục sản phẩm khác, chẳng hạn như bánh kẹo, thực phẩm chức năng hoặc sản phẩm chăm sóc răng miệng. Cấu trúc và tính chất Kẹo cao su chứa hoạt chất là chế phẩm đơn liều rắn với khối lượng cơ bản… Kẹo cao su

cầu thủ

Các sản phẩm Fusscremen có sẵn, ví dụ, ở các hiệu thuốc và hiệu thuốc. Theo quy định, chúng là mỹ phẩm và hiếm khi được phê duyệt. Cấu trúc và đặc tính Kem dưỡng da chân là một chế phẩm để sử dụng bên ngoài, nhằm mục đích thoa lên bàn chân. Các thành phần điển hình là (lựa chọn): Cơ sở thuốc mỡ, ví dụ như lanolin, chất béo, dầu béo, petrolatum, macrogols. Nước, glycerin,… cầu thủ

Bọt

Sản phẩm Bọt được bán trên thị trường như dược phẩm, mỹ phẩm (sản phẩm chăm sóc cá nhân), thiết bị y tế và thực phẩm. Một số ví dụ được liệt kê dưới đây: Bọt trực tràng có chứa budesonide hoặc mesalazine cho bệnh viêm ruột (viêm loét đại tràng trực tràng). Glucocorticoid và calcipotriol trong bệnh vẩy nến ở da hoặc da đầu. Minoxidil để điều trị rụng tóc nội tiết tố nam. Không có ma túy:… Bọt

Dầu gội đầu

Sản phẩm Dầu gội được bán trên thị trường dưới dạng thuốc, sản phẩm chăm sóc cá nhân và thiết bị y tế. Ví dụ về các thành phần hoạt tính trong thuốc được liệt kê dưới đây: Glucocorticoids Selenium disulfide, lưu huỳnh Thuốc chống nấm: Ketoconazole, ciclopirox Kẽm pyrithione Axit salicylic Cấu trúc và đặc tính Dầu gội đầu là các chế phẩm từ lỏng đến nhớt để thoa lên da và da đầu, được rửa sạch bằng nước sau khi… Dầu gội đầu

Axit cacboxylic

Định nghĩa Axit cacboxylic là axit hữu cơ có cấu trúc chung R-COOH (ít phổ biến hơn: R-CO2H). Nó bao gồm một chất cặn bã, một nhóm cacbonyl và một nhóm hydroxyl. Nhóm chức được gọi là nhóm cacboxy (nhóm cacboxyl). Phân tử có hai hoặc ba nhóm cacboxy được gọi là axit đicacboxylic hoặc axit tricacboxylic. Một ví dụ về… Axit cacboxylic

Viên nén phim

Sản phẩm Nhiều loại thuốc được bán trên thị trường dưới dạng viên nén bao phim. Ngày nay, chúng được sản xuất thường xuyên hơn nhiều so với dạng viên nén cổ điển, được đặc trưng bởi một lớp đường dày hơn. Nếu viên mới đăng ký thường là viên nén bao phim. Cấu tạo và tính chất Viên nén bao phim là viên nén được bao phủ bởi một lớp mỏng… Viên nén phim

người chơi poloxamer

Sản phẩm Poloxamers hiện diện dưới dạng tá dược trong nhiều loại thuốc, ví dụ, ở dạng viên nén, hạt, kem, hỗn dịch và dung dịch tiêm. Cấu trúc và tính chất Poloxamers là chất đồng trùng hợp khối tổng hợp của etylen oxit và propylen oxit. Tùy từng loại mà chúng có những tính chất khác nhau: Poloxamer 124 tồn tại dưới dạng chất lỏng không màu. Poloxamers 188, 237, 338, 407 có màu trắng… người chơi poloxamer

polysorbate 60

Sản phẩm Polysorbate 60 được sử dụng làm tá dược trong các loại thuốc rắn, lỏng và bán rắn. Nó cũng được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Cấu trúc và tính chất Polysorbate 60 là hỗn hợp của một phần các este của axit béo, chủ yếu là axit stearic, với sorbitol và anhydrit của nó được etoxyl hóa với khoảng 20 mol etylen oxit cho mỗi mol… polysorbate 60

polysorbate 80

Sản phẩm Polysorbate 80 có trong nhiều loại thuốc dưới dạng tá dược. Chúng bao gồm thuốc viên, thuốc tiêm (ví dụ: amiodarone), sinh học (protein điều trị, vắc xin) và dung dịch. Nó cũng được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và trong thực phẩm. Cấu trúc và tính chất Polysorbate 80 là hỗn hợp của một phần các este của axit béo, chủ yếu là axit oleic, với sorbitol và… polysorbate 80

Gelatin

Sản phẩm Gelatin có sẵn dưới dạng chất tinh khiết trong các cửa hàng tạp hóa và các hiệu thuốc hoặc quầy thuốc. Nó được tìm thấy trong nhiều loại thực phẩm chế biến, dược phẩm và đồ ngọt, cùng các sản phẩm khác. Cấu trúc và tính chất Gelatin là một hỗn hợp tinh khiết của protein thu được bằng cách thủy phân collagen một phần bằng axit, kiềm hoặc enzym. Quá trình thủy phân dẫn đến tạo bọt và… Gelatin

Nhũ tương

Sản phẩm Nhiều dược phẩm, mỹ phẩm (sản phẩm chăm sóc cá nhân), thiết bị y tế và thực phẩm (ví dụ: sữa, mayonnaise) là dạng nhũ tương. Cấu trúc và tính chất Nhũ tương là các chế phẩm lỏng hoặc bán rắn để sử dụng bên ngoài hoặc bên trong. Chúng là các hệ thống phân tán (phân tán) trong đó hai hoặc nhiều pha lỏng hoặc bán rắn được kết hợp bởi chất nhũ hóa, dẫn đến một hỗn hợp không đồng nhất… Nhũ tương

Cetyl alcohol

Sản phẩm Cetyl alcohol có bán dưới dạng chất tinh khiết ở các hiệu thuốc và quầy thuốc. Nó được tìm thấy trong nhiều loại dược phẩm và mỹ phẩm. Cấu tạo và tính chất Cetyl alcohol là hỗn hợp các rượu rắn bao gồm chủ yếu là rượu C16 mạch thẳng 1-hexadecanol (C16C34O, Mr = 242.4 g / mol). Nó tồn tại dưới dạng bột trắng và béo, như một… Cetyl alcohol