Zileuton

Sản phẩm Zileuton được bán trên thị trường Hoa Kỳ ở dạng viên nén và bột (Zyflo). Nó hiện không được chấp thuận ở nhiều quốc gia. Cấu trúc và tính chất Zileuton (C11H12N2O2S, Mr = 236.3 g / mol) là chất bột kết tinh gần như không mùi, màu trắng, thực tế không tan trong nước. Nó tồn tại như một người bạn cùng chủng tộc. Cả hai chất đối quang đều có hoạt tính dược lý. … Zileuton

Azathioprine (Imuran)

Sản phẩm Azathioprine có bán trên thị trường dưới dạng viên nén bao phim và dưới dạng chất đông khô (Imurek, thuốc chung). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1965. Cấu trúc và tính chất Azathioprine (C9H7N7O2S, Mr = 277.3 g / mol) là một dẫn xuất nitromidazole của mercaptopurine. Nó tồn tại dưới dạng bột màu vàng nhạt thực tế không hòa tan trong nước. Tác dụng Azathioprine (ATC L04AX01)… Azathioprine (Imuran)

Mirtazapine: Tác dụng thuốc, Tác dụng phụ, Liều lượng và Cách sử dụng

Sản phẩm Mirtazapine được bán trên thị trường ở dạng viên nén bao phim và viên nén tan chảy (Remeron, generic). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia kể từ năm 1999. Cấu trúc và tính chất Mirtazapine (C17H19N3, Mr = 265.35 g / mol) là một racemate và tồn tại ở dạng bột kết tinh màu trắng ít tan trong nước. Nó có liên quan chặt chẽ về mặt cấu trúc… Mirtazapine: Tác dụng thuốc, Tác dụng phụ, Liều lượng và Cách sử dụng

Tuần hoàn ruột

Định nghĩa Các tác nhân dược phẩm được bài tiết chủ yếu qua nước tiểu và qua gan, qua mật trong phân. Khi được bài tiết qua mật, chúng sẽ trở lại ruột non, nơi chúng có thể được tái hấp thu. Chúng được vận chuyển trở lại gan qua tĩnh mạch cửa. Quá trình lặp đi lặp lại này được gọi là tuần hoàn gan ruột. Nó kéo dài… Tuần hoàn ruột

Cefaclor

Sản phẩm Cefaclor có bán trên thị trường dưới dạng viên nén bao phim giải phóng kéo dài và dưới dạng hỗn dịch (Ceclor). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 1978. Cấu trúc và tính chất Cefaclor monohydrate (C15H14ClN3O4S - H2O, Mr = 385.8) là chất bột màu trắng đến vàng nhạt ít tan trong nước. Nó là một loại kháng sinh bán tổng hợp và có cấu trúc… Cefaclor

Axit có cồn

Sản phẩm Obeticholic acid được bán trên thị trường dưới dạng viên nén bao phim (Ocaliva). Nó đã được chấp thuận ở EU và Hoa Kỳ từ năm 2016 và ở nhiều quốc gia từ năm 2018. Cấu trúc và tính chất Axit obeticholic (C26H44O4, Mr = 420.6 g / mol) tồn tại ở dạng bột màu trắng hòa tan cao trong nước ở độ pH cao. … Axit có cồn

memantine

Sản phẩm Memantine được bán trên thị trường dưới dạng viên nén bao phim, viên nén tan chảy và dung dịch uống (Axura, Ebixa). Nó đã được chấp thuận ở nhiều quốc gia từ năm 2003. Các phiên bản chung đã được đăng ký vào năm 2014. Cấu trúc và tính chất Memantine (C12H21N, Mr = 179.3 g / mol) có trong thuốc dưới dạng memantine hydrochloride, một chất bột màu trắng không hòa tan trong nước. Memantine… memantine

Ezetimibe

Sản phẩm Ezetimibe có bán trên thị trường ở dạng viên nén, dưới dạng đơn chất (Ezetrol, generic), và dưới dạng kết hợp cố định với simvastatin (Inegy, generic) và với atorvastatin (Atozet). Cũng được phát hành là sự kết hợp với rosuvastatin. Ezetimibe đã được phê duyệt ở nhiều quốc gia và ở Hoa Kỳ vào năm 2002. Thuốc generic và auto-generic gia nhập thị trường vào tháng 2017 năm XNUMX.… Ezetimibe

đồng phân đối quang

Câu hỏi giới thiệu Có bao nhiêu hoạt chất có trong một viên cetirizine 10 mg? (a) 5 mg B) 7.5 mg C) 10 mg Câu trả lời đúng là a. Hình ảnh và hình ảnh phản chiếu Nhiều thành phần dược phẩm hoạt tính tồn tại như những người bạn cùng chủng tộc. Chúng bao gồm hai phân tử hoạt động giống như một hình ảnh và hình ảnh phản chiếu của nhau. Này … đồng phân đối quang

Thuốc chống huyết khối

Tác dụng Chống huyết khối Chống đông máu Tiêu sợi huyết Hoạt chất Salicylat: Acid acetylsalicylic 100 mg (Aspirin Cardio). Thuốc đối kháng P2Y12: Clopidogrel (Plavix, thuốc gốc). Thuốc đối kháng Prasugrel (Efient) Ticagrelor (Brilique) GP IIb / IIIa: Abciximab (ReoPro) Eptifibatide (Integrilin) ​​Tirofiban (Aggrastat) Thuốc đối kháng PAR-1: Vorapaxar (Zontivity) Thuốc đối kháng vitamin K (coumarins): Phenmarprocoumon. Acenocoumarol (Sintrom) Không được bán ở nhiều quốc gia: dicoumarol, warfarin. Heparin: Heparin natri Heparin-Canxi… Thuốc chống huyết khối

Pelargonium Sidoides

Sản phẩm Thuốc nhỏ mũi Umckaloabo, viên nén bao phim Kaloba (thuốc nhỏ, viên nén bao phim) là thuốc hợp tác tiếp thị của Umckaloabo. Nó hoàn toàn giống Umckaloabo ngoại trừ bao bì, nhưng phải tính tiền mặt (SL). Xi-rô Umckaloabo, xi-rô Kaloba, được phê duyệt vào năm 2020. Thuốc vi lượng đồng căn mẹ và thuốc vi lượng đồng căn, thuốc nhỏ. Các chế phẩm từ thân cây Capeland Pelargonium DC (Geraniaceae) là một… Pelargonium Sidoides

Noscapin

Sản phẩm Noscapine được bán trên thị trường dưới dạng viên ngậm, viên nang, thuốc nhỏ, dạng xi-rô và thuốc đạn. Ngoại trừ Tussanil N, các loại thuốc là sản phẩm kết hợp. Cấu trúc và tính chất Phthalideisoquinoline noscapine (C22H23NO7, Mr = 413.4 g / mol) có trong thuốc dưới dạng bazơ tự do hoặc noscapine hydrochloride monohydrate. Noscapine là một… Noscapin