Sản phẩm
Methyl 4-hydroxybenzoate (methylparaben) có trong nhiều thuốc như một tá dược, đặc biệt là ở dạng bào chế lỏng và bán rắn.
Cấu trúc và tính chất
Metyl 4-hydroxybenzoat (C8H8O3Mr = 152.1 g / mol) tồn tại ở dạng tinh thể màu trắng bột rất ít hòa tan trong nước (khoảng 1.8 g mỗi lít ở 20 ° C). Các độ nóng chảy là khoảng 125 ° C. Metyl 4-hydroxybenzoat là metyl ester của axit -hydroxybenzoic và, như etyl hoặc propyl paraben, thuộc nhóm cái gọi là parabens. Hơn nữa, natri muối natri metyl 4-hydroxybenzoat cũng tồn tại, dễ hòa tan hơn trong nước (Đ 219).
Effects
Methyl 4-hydroxybenzoate có đặc tính kháng khuẩn chống lại vi khuẩn và nấm như nấm mốc và nấm men.
Hướng dẫn sử dụng
Metyl 4-hydroxybenzoat được sử dụng làm chất bảo quản cho dược phẩm, thực phẩm và mỹ phẩm, v.v.
Liều dùng
Methyl 4-hydroxybenzoate thường được kết hợp với propyl 4-hydroxybenzoat.
Tác dụng phụ
Tiềm năng tác dụng phụ bao gồm các phản ứng dị ứng. Methyl 4-hydroxybenzoate có trạng thái GRAS và được dung nạp tốt theo tài liệu (Soni và cộng sự, 2002). Tuy nhiên, parabens nói chung có danh tiếng kém trong lòng người tiêu dùng