Châm cứu sọ

Từ đồng nghĩa YNSA - Yamamoto Định nghĩa Châm cứu Da đầu Mới “Châm cứu sọ não mới” theo Tiến sĩ Toshikatsu Yamamoto là một hình thức châm cứu truyền thống Trung Quốc tương đối trẻ và đặc biệt. Phương pháp điều trị được hướng vào cái gọi là somatotopes, đặc biệt là trên hộp sọ. Điều này có nghĩa là người ta giả định rằng toàn bộ cơ thể tự sao chép thành một… Châm cứu sọ

Các lĩnh vực ứng dụng | Châm cứu sọ

Các lĩnh vực ứng dụng YNSA và châm cứu sọ não của Trung Quốc đặc biệt thích hợp để điều trị các bệnh thần kinh và rối loạn đau. Các vùng được kích thích bằng kim châm cứu nhỏ và ở trẻ em bằng tia laser. YNSA và châm cứu sọ não của Trung Quốc được sử dụng riêng lẻ hoặc kết hợp với các quy trình châm cứu khác và các phương pháp trị liệu toàn diện. Các lĩnh vực sau đây của… Các lĩnh vực ứng dụng | Châm cứu sọ

Châm cứu bằng Laser

Từ đồng nghĩa “Laser” là từ viết tắt và là viết tắt của: “Sự khuếch đại ánh sáng kích thích phát xạ bức xạ” Giới thiệu Một bệnh nhân sợ hãi một phương pháp điều trị có ít cơ hội phục hồi hơn một bệnh nhân tin tưởng một phương pháp một trăm phần trăm. Đây là lý do tại sao châm cứu bằng laser đặc biệt thích hợp cho những bệnh nhân bị thuyết phục về châm cứu nhưng… Châm cứu bằng Laser

Châm cứu tai

Từ đồng nghĩa “Châm cứu tai kiểu Pháp” Liệu pháp Auriculo hay thuốc auriculo Định nghĩa Châm cứu tai là một khái niệm điều trị hoàn toàn khác với châm cứu toàn thân. Không giống như phương pháp sau, đã được thực hành ở Trung Quốc trong nhiều nghìn năm, châm cứu tai là một khám phá của châu Âu và tương đối gần đây. Nó quay trở lại với bác sĩ người Pháp, Tiến sĩ Paul Nogier và… Châm cứu tai

Các lĩnh vực ứng dụng | Châm cứu tai

Các lĩnh vực ứng dụng Nhưng châm cứu tai chữa bệnh gì và đâu là giới hạn của nó? Tất cả các loại đau đều có thể được điều trị, đặc biệt là ở cột sống và khớp, ngoài ra còn có chứng đau nửa đầu, đau thắt ngực, co thắt ruột, rối loạn chức năng và kích thích các chức năng của cơ thể (táo bón, suy tim, quá nhiều axit dạ dày), dị ứng (đặc biệt sốt mùa hè … Các lĩnh vực ứng dụng | Châm cứu tai

Moxibustion

Từ đồng nghĩa Moxa trị liệu; từ viết tắt của moxib Kiệt = moxen Tiếng Nhật mogusa (tên cho cây ngải cứu) lat. Quá trình đốt cháy dẫn đến đốt cháy chất lỏng Giới thiệu Giống như châm cứu, đốt thuốc bằng phương pháp châm cứu là một phương pháp từ y học cổ truyền Trung Quốc. Tuy nhiên, khi châm cứu, các huyệt đạo không được kích thích bằng kim châm cứu mà bằng sức nóng dữ dội. Định nghĩa Moxibcharge đề cập đến việc đốt nóng một số phương pháp châm cứu nhất định… Moxibustion

Acupressure

Từ đồng nghĩa tiếng Trung: Zen Jui; Tuina; An-Mo (đĩa áp suất) vĩ độ. : acus = kim và tiền đạo = ấn Định nghĩa / giới thiệu Bấm huyệt là một bộ phận quan trọng của y học cổ truyền Trung Quốc. Thông qua xoa bóp nhắm mục tiêu vào các huyệt đạo, tác dụng chữa bệnh đạt được đối với các bệnh và rối loạn nhẹ và trung bình. Như vậy, ngược lại với châm cứu, người tại gia cũng có thể điều trị… Acupressure

Châm cứu huyệt đạo

Từ đồng nghĩa y tế: myofascial trigger point Tiếng Anh: trigger = trigger (nguyên gốc của súng lục ổ quay) Định nghĩa Điểm kích hoạt là những sợi cơ dày lên, đau và nhạy cảm với áp lực, trong đó có các phản ứng viêm với hậu quả sâu rộng. Ví dụ, cơn đau có thể lan sâu vào cơ thể và căng cơ cổ có thể dẫn đến đau đầu. Giới thiệu Châm cứu điểm kích hoạt là một hình thức đặc biệt… Châm cứu huyệt đạo