Bệnh Werlhof: Lịch sử y tế

Tiền sử bệnh (tiền sử bệnh tật) đại diện cho một thành phần quan trọng trong chẩn đoán bệnh Werlhof.

Lịch sử gia đình

  • Có người nào trong gia đình bạn bị rối loạn đông máu không?

Lịch sử xã hội

Current tiền sử bệnh/ lịch sử y tế toàn thân (than phiền về bệnh soma và tâm lý).

  • Bạn có nhận thấy các tổn thương da giống bọ chét không? Nếu có, kể từ khi nào và trên những bộ phận cơ thể nào?
  • Có phải là nguyên nhân gây ra các triệu chứng như nhiễm trùng không?
  • Bạn bị chảy máu cam thường xuyên?
  • Bạn có bị kinh nguyệt ra nhiều và kéo dài không?
  • Bạn đã có thể phát hiện ra máu trong phân chưa?

Quá trình sinh dưỡng incl. tiền sử dinh dưỡng.

Tự anamnesis incl. tiền sử thuốc

  • Các bệnh trước đây (bệnh về máu)
  • Hoạt động
  • Dị ứng

Lịch sử dùng thuốc

  • Abciximab - thuốc từ nhóm đơn dòng kháng thể; hoạt động như một chất chống kết tập tiểu cầu (chống đông máu).
  • Acyclovir (kháng virut) - hoạt chất chống lại các bệnh nhiễm virut.
  • Axit aminosalicylic (mesalazin) - hoạt chất được sử dụng trong các bệnh viêm ruột mãn tính.
  • Amiodarone (thuốc chống loạn nhịp tim) - hoạt chất chống lại rối loạn nhịp tim.
  • Amphotericin B (chống nấm) - hoạt chất chống lại nhiễm trùng do nấm.
  • Ampicillin (kháng sinh) - hoạt chất chống nhiễm trùng do vi khuẩn.
  • Carbamazepine (chống động kinh)
  • Clorpropamide (chống đái tháo đường) - hoạt chất được sử dụng trong bệnh tiểu đường bệnh đái tháo đường (đái tháo đường).
  • Danazol (androgen)
  • Diatrizoate (chất cản quang tia X)
  • Diclofenac (thuốc giảm đau / giảm đau)
  • Digoxin (glycoside tim) - hoạt chất, được sử dụng trong bệnh suy tim và rối loạn nhịp tim.
  • Eptifibatide - hoạt chất từ ​​nhóm chất ức chế kết tập tiểu cầu (thuốc chống đông máu).
  • Heparin (thuốc chống đông máu)
  • Hydrochlorothiazide (HCT; lợi tiểu) - thuốc khử nước.
  • Ibuprofen (thuốc giảm đau / giảm đau)
  • Levamisole (bộ điều biến miễn dịch)
  • Octreotide (chất tương tự somatostatin)
  • Paracetamol (giảm đau /đau thuốc cắt cơn).
  • Phenytoin (thuốc chống động kinh) - hoạt chất từ ​​nhóm thuốc chống động kinh.
  • Quinine (thuốc chống sốt rét)
  • Rifampicin (chất kháng khuẩn từ nhóm lao tố ) - hoạt chất chống lại bệnh lao.
  • Tamoxifen (kháng estrogen)
  • Tirofiban - hoạt chất từ ​​nhóm thuốc chống kết tập tiểu cầu (thuốc chống đông máu).
  • Trimethoprim/sulfamethoxazol (kháng sinh) - sự kết hợp của các thành phần hoạt tính chống lại nhiễm trùng do vi khuẩn.
  • Vancymycin (kháng sinh) - hoạt chất chống nhiễm trùng do vi khuẩn.