Tràn dịch màng phổi: Bệnh sử

Sản phẩm tiền sử bệnh (tiền sử của bệnh nhân) đại diện cho một thành phần quan trọng trong chẩn đoán Tràn dịch màng phổi.

Lịch sử gia đình

  • Có tiền sử thường xuyên mắc bệnh tim mạch, bệnh phổi, bệnh khối u trong gia đình bạn không?

Lịch sử xã hội

Current tiền sử bệnh/ lịch sử y tế toàn thân (than phiền về bệnh soma và tâm lý).

  • Hiện tại bạn có bị hụt hơi không? *
  • Bạn có bị đau không?
    • Đau phụ thuộc vào hơi thở *?
    • Tưc ngực* ?
  • Tình trạng khó thở này đã xuất hiện bao lâu rồi? Điều này có thay đổi không?
  • Bạn có nhận thấy bất kỳ triệu chứng nào khác như:
    • Ho?
    • Sốt?
    • Mệt mỏi?
    • Giảm cân?
  • Có một tình huống kích hoạt? Chấn thương?
  • Cảm giác khó chịu có phát triển nhanh chóng hay trong một thời gian dài hơn, lên đến hàng tuần?

Tiền sử sinh dưỡng bao gồm tiền sử dinh dưỡng.

  • Bạn có hút thuốc không? Nếu có, bao nhiêu điếu thuốc lá, xì gà hoặc tẩu mỗi ngày?

Tiền sử bản thân bao gồm tiền sử dùng thuốc.

  • Các tình trạng sẵn có (bệnh phổi, bệnh tim mạch (đặc biệt là tim suy), nhiễm trùng, bệnh tự miễn, bệnh thận, bệnh khối u).
  • Hoạt động
  • Xạ trị
  • Dị ứng
  • Lịch sử môi trường (amiăng)

Lịch sử dùng thuốc

  • Amiodarone (thuốc chống loạn nhịp tim)
  • Trình chặn beta
  • Bromocriptine (dopamine Chất chủ vận D2; ức chế prolactin tiết).
  • clozapine (thuốc an thần).
  • Dantrolene (dẫn xuất hydantoin từ nhóm thuốc giãn cơ) - được sử dụng trong chứng tăng thân nhiệt ác tính
  • Interleukin-2 (IL 2)
  • Methotrexat (MTX)
  • Methysergide (ergotamine phát sinh; ma túy từ nhóm serotonin chất đối kháng) - được sử dụng như một đau nửa đầu thuốc.
  • Đơn dòng kháng thểpertuzumab, trastuzumab.
  • Nitrofurantoin (kháng sinh)
  • Phenytoin (chống động kinh)
  • Procarbazine (alkylane không thủy tinh có hoạt tính chống ung thư cao; kìm tế bào).

* Nếu câu hỏi này được trả lời là “Có”, bạn cần phải đến gặp bác sĩ ngay lập tức! (Dữ liệu không đảm bảo)