Thiêu đốt
Từ đồng nghĩa theo nghĩa rộng hơn Bỏng, chấn thương do bỏng, chấn thương bỏng, bỏng, mức độ bỏng, bỏng ở trẻ em, bỏng nắng Tiếng Anh: bỏng Vết thương bỏng là tổn thương bề mặt của cơ thể (da-niêm mạc), hoặc các mô sâu hơn do nhiệt (lửa, hơi nước nóng, v.v.), dòng điện hoặc bức xạ (cháy nắng, bức xạ phóng xạ, v.v.). Đốt bằng hóa chất… Thiêu đốt