Axit nucleic

Cấu tạo và tính chất Axit nucleic là phân tử sinh học được tìm thấy trong tất cả các sinh vật trên Trái đất. Một sự phân biệt được thực hiện giữa axit ribonucleic (RNA, RNA, axit ribonucleic) và axit deoxyribonucleic (DNA, DNA, axit deoxyribonucleic). Axit nucleic là các polyme bao gồm cái gọi là nucleotide. Mỗi nucleotide bao gồm ba đơn vị sau: Đường (carbohydrate, monosaccharide, pentose): ribose trong RNA,… Axit nucleic

Acetic Anhydrit

Sản phẩm Anhydrit axetic có sẵn trong các cửa hàng chuyên doanh. Cấu tạo và tính chất Anhiđrit axetic (C4H6O3, Mr = 102.09 g / mol) là sản phẩm trùng ngưng của hai phân tử axit axetic. Nó tồn tại dưới dạng chất lỏng không màu, có mùi hăng của axit axetic. Đây là kết quả của quá trình thủy phân với nước: C4H6O3 (anhiđrit axetic) + H2O (nước) 2… Acetic Anhydrit

Ester

Định nghĩa Este là những hợp chất hữu cơ được tạo thành bởi phản ứng của một rượu hoặc phenol và một axit như axit cacboxylic. Phản ứng trùng ngưng giải phóng một phân tử nước. Công thức chung của este là: este cũng có thể được tạo thành với thiol (thioesters), với các axit hữu cơ khác và với các axit vô cơ như axit photphoric… Ester

Vật liệu phụ trợ

Định nghĩa Một mặt, thuốc chứa các hoạt chất làm trung gian cho các tác dụng dược lý. Mặt khác, chúng bao gồm các tá dược, được sử dụng để sản xuất hoặc hỗ trợ và điều chỉnh tác dụng của thuốc. Giả dược, chỉ bao gồm tá dược và không chứa thành phần hoạt tính, là một ngoại lệ. Tá dược có thể là… Vật liệu phụ trợ

hydrogen Peroxide

Sản phẩm Dung dịch hydro peroxit có sẵn tại các hiệu thuốc và quầy thuốc dưới dạng sản phẩm sử dụng mở trong y tế hoặc kỹ thuật lên đến 35%. Các dung dịch đậm đặc (30%) thường có sẵn trong kho và các dung dịch pha loãng thông thường (ví dụ: 3%, 6%, 10%) có thể được chuẩn bị hoặc đặt hàng đặc biệt trong phòng thí nghiệm của cơ sở. Thương mại chuyên biệt mua hydrogen peroxide từ các nhà cung cấp chuyên biệt. … hydrogen Peroxide

Muối thành phần hoạt tính

Cấu trúc và tính chất Nhiều thành phần dược hoạt tính có trong thuốc dưới dạng muối hữu cơ. Điều này có nghĩa là thành phần hoạt tính bị ion hóa và điện tích của nó được trung hòa bởi một phản tố (tiếng Anh). Ví dụ, naproxen có trong thuốc giảm đau không kê đơn dưới dạng muối natri. Trong hình thức này, nó được gọi là… Muối thành phần hoạt tính

Axit

Sản phẩm Axit được tìm thấy trong nhiều loại thuốc dưới dạng hoạt chất hoặc tá dược. Là những chất tinh khiết, chúng có sẵn ở các hiệu thuốc và quầy thuốc. Trong gia đình, chúng được tìm thấy, ví dụ, trong nước chanh, nước hoa quả, giấm và các chất tẩy rửa. Định nghĩa Axit (HA), ngoại trừ axit Lewis, là các hợp chất hóa học có chứa… Axit

Natri Dihydrogen Phosphat

Sản phẩm Sodium dihydrogen phosphate có bán dưới dạng chất tinh khiết ở các hiệu thuốc và quầy thuốc. Nó được bao gồm như một thành phần hoạt chất và tá dược trong dược phẩm. Cấu trúc và tính chất Dược điển định nghĩa natri dihydro photphat dihydrat (NaH2PO4 - 2 H2O, Mr = 156.0 g / mol). Nó tồn tại dưới dạng bột trắng hoặc tinh thể không màu và rất… Natri Dihydrogen Phosphat

Axit acetylsalicylic

Sản phẩm Axit acetylsalicylic được bán trên thị trường ở dạng viên nén, viên nén bao phim, viên nén sủi bọt, viên nén nhai và hạt trực tiếp, trong số những loại khác. Ngoài Aspirin gốc và Aspirin Cardio, các sản phẩm và thuốc gốc khác đều có sẵn. Bài viết này liên quan đến liệu pháp giảm đau và sốt. Aspirin được Bayer tung ra vào năm 1899. Xem thêm dưới… Axit acetylsalicylic

Kali Dihydrogen Phosphat

Sản phẩm Potassium dihydrogen phosphate tinh khiết có bán ở các hiệu thuốc và quầy thuốc. Cấu trúc và tính chất Kali đihiđro photphat (KH2PO4, Mr = 136.1 g / mol) là muối monokali của axit photphoric. Nó tồn tại dưới dạng bột màu trắng, tinh thể và không mùi hoặc ở dạng tinh thể không màu. Muối dễ tan trong nước và phản ứng axit trong dung dịch. K + H2PO4–… Kali Dihydrogen Phosphat

Axit photphoric

Sản phẩm Axit photphoric có bán ở các hiệu thuốc và quầy thuốc với nhiều nồng độ khác nhau. Cấu trúc và tính chất Axit photphoric hoặc axit orthophotphoric (H3PO4, Mr = 97.995 g / mol) tồn tại dưới dạng chất lỏng từ nước đến nhớt, sệt, trong, không màu và không mùi, có thể hòa trộn với nước, tùy thuộc vào nồng độ. Axit photphoric đậm đặc có thể đông đặc thành tinh thể không màu… Axit photphoric

Chất điều chỉnh axit

Sản phẩm Chất điều chỉnh axit có sẵn dưới dạng chất tinh khiết trong các cửa hàng chuyên biệt, ví dụ như ở các hiệu thuốc và quầy thuốc. Chúng được tìm thấy trong nhiều loại thực phẩm dưới dạng chất phụ gia (với số E) và trong thuốc dưới dạng tá dược. Cấu tạo và tính chất Chất điều chỉnh độ chua là axit và bazơ hữu cơ và vô cơ. Một số ví dụ được liệt kê dưới đây: Axit: Axit adipic Axit malic… Chất điều chỉnh axit