Hashimoto's Thyroiditis: Biến chứng

Sau đây là những bệnh hoặc biến chứng quan trọng nhất có thể do viêm tuyến giáp Hashimoto:

Hệ thống hô hấp (J00-J99)

Các bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa (E00-E90).

  • Suy giáp (tuyến giáp hoạt động kém; biểu hiện hoặc tiềm ẩn); tỷ lệ tiến triển từ suy giáp tiềm ẩn đến xác định
    • Ở những bệnh nhân chỉ tăng cao TSH: 2.9% mỗi năm.
    • Ở những bệnh nhân cao TSH và tăng mức kháng thể TPO: 4.0% mỗi năm.
  • Myxedema - da nhão (sưng húp; phồng rộp) cho thấy phù nề (sưng) không thể liền lại, nhão (sưng) không đúng tư thế; mặt và ngoại vi; xảy ra chủ yếu ở cẳng chân

Da và dưới da (L00-L99).

  • Rụng tóc (rụng tóc lan tỏa)

Hệ tim mạch (I00-I99)

Neoplasms - bệnh khối u (C00-D48)

  • Ung thư biểu mô tuyến giáp

Tai - quá trình xương chũm (H60-H95)

  • Mất thính lực

Psyche - hệ thần kinh (F00-F99; G00-G99)

  • Rối loạn lo âu
  • Chứng sa sút trí tuệ
  • Trầm cảm
  • Bệnh não của Hashimoto - những thay đổi trong não có khả năng liên quan đến Viêm tuyến giáp Hashimoto.
  • Hội chứng ống cổ tay - hội chứng nén của dây thần kinh trung trong vùng của lá noãn.
  • Rối loạn tập trung
  • Dị cảm (mất cảm giác)
  • Bịnh tinh thần
  • Mất điều hòa tiểu não (rối loạn dáng đi)

Các triệu chứng và các thông số lâm sàng và xét nghiệm bất thường, chưa được phân loại ở nơi khác (R00-R99).

  • Co thắt cơ bắp
  • Đau cơ
  • Độ cứng cơ bắp

Hệ sinh dục (thận, đường tiết niệu - cơ quan sinh dục) (N00-N99)

  • Rong kinhkinh nguyệt kéo dài (> 6 ngày) và tăng lên.
  • Thiểu kinh (khoảng cách giữa các chu kỳ> 35 ngày và ≤ 90 ngày, tức là các kỳ kinh xảy ra quá thường xuyên); vô kinh thứ phát (không có kinh nguyệt trong> 90 ngày)