Mắm

Sản phẩm Bột nhão có bán ở các hiệu thuốc và quầy thuốc. Ví dụ điển hình là bột nhão kẽm, mì ống cerata Schleich, bột nhão dùng trên môi, bột nhão bảo vệ da và bột nhão chống nhiễm nấm. Chúng thường ít được sử dụng hơn các loại kem và thuốc mỡ. Cấu trúc và tính chất Bột nhão là các chế phẩm bán rắn với tỷ lệ phân tán mịn cao… Mắm

Sáp Carnauba

Sản phẩm Sáp Carnauba có sẵn dưới dạng chất tinh khiết trong các cửa hàng chuyên dụng. Sản lượng hàng năm trong khoảng 20,000 tấn. Cấu trúc và đặc tính Sáp carnauba là loại sáp được chiết xuất và tinh chế từ lá của cây cọ carnauba Brazil (từ đồng nghĩa:). Nó tồn tại dưới dạng bột, ở dạng mảnh hoặc… Sáp Carnauba

Keo ong (Keo ong): Tác dụng và lợi ích sức khỏe

Sản phẩm Keo ong được chứa trong thuốc mỡ, kem, cồn thuốc, thuốc xịt miệng, son dưỡng môi, viên nang và các sản phẩm chăm sóc cơ thể, trong số những sản phẩm khác. Theo quy định, đây không phải là thuốc đã đăng ký, mà là mỹ phẩm. Chất tinh khiết có sẵn từ những người nuôi ong hoặc ở các hiệu thuốc và hiệu thuốc. Khi mua các sản phẩm keo ong, cần phải cẩn thận để đảm bảo rằng chất… Keo ong (Keo ong): Tác dụng và lợi ích sức khỏe

Kem

Sản phẩm Kem (tiếng Đức cao: Cremes) được bán trên thị trường dưới dạng dược phẩm, mỹ phẩm và thiết bị y tế. Kem có nhiều loại, ví dụ như kem bôi tay, kem ngày và đêm, kem chống nắng và kem béo. Cấu trúc và tính chất Kem là những chế phẩm bán rắn thường được dùng để bôi lên da hoặc niêm mạc. Chúng đa pha… Kem

Lipid

Cấu trúc và tính chất Lipid có đặc điểm là dễ hòa tan trong các dung môi hữu cơ (apolar) và thường hòa tan rất ít hoặc không hòa tan trong nước. Chúng có đặc tính ưa béo (ưa chất béo, không thấm nước). Lipid cũng tồn tại, với các yếu tố cấu trúc phân cực như phospholipid hoặc axit béo ion hóa. Chúng được gọi là amphiphilic và có thể tạo thành lớp kép lipid, liposome và mixen. Vì … Lipid

Lip Balm

Sản phẩm Son dưỡng môi có nhiều loại từ nhiều nhà cung cấp trong các cửa hàng bán lẻ và cửa hàng đặc sản. Thương hiệu nổi tiếng nhất ở các nước nói tiếng Đức là Labello. Labello cũng được sử dụng như một từ đồng nghĩa với thuật ngữ chung cho son pomade. Pomade (với một m) có nguồn gốc từ, tiếng Pháp có nghĩa là thuốc mỡ. Lip pomade cũng có thể được tự chế, xem Homemade lip… Lip Balm

Ester

Định nghĩa Este là những hợp chất hữu cơ được tạo thành bởi phản ứng của một rượu hoặc phenol và một axit như axit cacboxylic. Phản ứng trùng ngưng giải phóng một phân tử nước. Công thức chung của este là: este cũng có thể được tạo thành với thiol (thioesters), với các axit hữu cơ khác và với các axit vô cơ như axit photphoric… Ester

Wax lông cừu

Sản phẩm Lanolin tinh khiết có bán ở các hiệu thuốc và quầy thuốc dưới dạng hàng hóa mở. Nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân, mỹ phẩm và thuốc bán rắn có chứa lanolin. Sản phẩm được biết đến nhiều nhất có chứa lanolin có lẽ là thuốc mỡ Bepanthen. Cấu trúc và tính chất Dược điển Châu Âu định nghĩa lanolin là một chất khan, dạng sáp, tinh khiết thu được từ lông cừu. Lanolin là nước… Wax lông cừu

Sáp ong

Sản phẩm Sáp ong có sẵn như một chất tinh khiết trong các hiệu thuốc và hiệu thuốc, cùng những nơi khác. Cấu trúc và tính chất Dược điển Châu Âu xác định hai loại sáp ong. Sáp vàng (Cera flava) là loại sáp thu được bằng cách nấu chảy các lược đã làm rỗng của ong mật với nước nóng và tinh chế các thành phần lạ. Sáp tẩy trắng (Cera alba) thu được… Sáp ong

Sáp Candelilla

Sản phẩm Sáp Candelilla có sẵn dưới dạng chất tinh khiết trong các cửa hàng chuyên dụng. Cấu trúc và tính chất Sáp Candelilla là một loại sáp cứng có màu vàng đến nâu, thu được từ lá của cây candelilla thuộc họ Cành (Euphorbiaceae). Cây mọc ở bán sa mạc ở Mexico, ở Nam Mỹ và miền nam Hoa Kỳ. Không mùi… Sáp Candelilla

Kem dưỡng da

Sản phẩm Kem dưỡng da được bán trên thị trường dưới dạng mỹ phẩm (sản phẩm chăm sóc cá nhân), thiết bị y tế và dược phẩm. Cấu trúc và tính chất Kem dưỡng da là những chế phẩm dùng để thoa bên ngoài da với độ đặc từ lỏng đến bán rắn. Chúng có các đặc tính tương tự như kem và thường có dạng nhũ tương O / W hoặc W / O hoặc dưới dạng hỗn dịch. Kem dưỡng da có thể chứa… Kem dưỡng da

Phòng tắm thuốc

Hiệu ứng Các hiệu ứng là chất cụ thể. Tắm nước ấm nói chung là làm ấm, làm dịu, thư giãn, giãn mạch và khử điều hòa tuần hoàn, ví dụ như hạ huyết áp và mệt mỏi. Chỉ định Các bệnh ngoài da, ví dụ như bệnh chàm, da khô, bệnh vẩy nến, mụn trứng cá. Khiếu nại thấp khớp, các bệnh về hệ cơ xương khớp, cơ, gân, dây chằng, khớp, cột sống; ví dụ như đau cơ, viêm xương khớp. Cảm lạnh, cảm lạnh, ho Thần kinh, căng thẳng, stress Nữ… Phòng tắm thuốc