Viêm màng não do vi rút: Kiểm tra và chẩn đoán

Các thông số phòng thí nghiệm của bậc 1 - các xét nghiệm bắt buộc trong phòng thí nghiệm.

Chẩn đoán giai đoạn của neurotropic virus ở người lớn (mod. sau).

Chất gây bệnh Sự lựa chọn đầu tiên của chẩn đoán Sự lựa chọn thứ 2 của chẩn đoán
Giai đoạn 1: nhiễm virus có thể điều trị được.
CMV PCR DNA ASl, phát hiện kháng nguyên (pp65) trong máu và CSF.
HIV 1/2 RNA-PCR, huyết thanh học ASl
HSV 1/2 PCR DNA ASI (sau 2 tuần)
VZV PCR DNA ASl (sau 2 tuần)
Giai đoạn 2: vi rút mà các tác nhân có hiệu quả tiềm năng đã được biết đến nhưng không có sẵn, chưa được kiểm tra đầy đủ hoặc chưa được phê duyệt
EBV PCR DNA Huyết thanh học đặc biệt
Echovirus, virus coxsackie RNA-PCR, huyết thanh học Cách ly mầm bệnh
Virus Nipah RNA-PCR Huyết thanh học
Giai đoạn 3: các loại vi rút phổ biến hơn (Tây Âu) vẫn chưa được điều trị cụ thể
Adenovirus Huyết thanh học Cách ly mầm bệnh
Vi rút TBE Huyết thanh học trong máu và dịch não tủy (ASI). RNA-PCR (sớm!)
HV 6 Huyết thanh học (ASI) PCR DNA
HV 7/8 PCR DNA Huyết thanh học
Cúm vi rút A và B, vi rút parainfluenza. Huyết thanh học RNA-PCR
JCV (nhóm polyomavirus) PCR DNA Huyết thanh học
Vi rút sởi Huyết thanh học (ASI) RNA-PCR
virus rubeola Huyết thanh học (ASI) RNA-PCR
Giai đoạn 4: câu hỏi đặc biệt
Hantavirus (do không tiếp xúc với phân của chuột và chuột cống) Huyết thanh học (ASI) RNA-PCR
Viêm gan siêu vi Nhiễm C (wg. RNA-PCR Huyết thanh học
HTLV1 (cho liệt co cứng) RNA-PCR, huyết thanh học
Virus LCM (do tiếp xúc với loài gặm nhấm) Huyết thanh học PCR
Poliovirus (do bệnh liệt dương do flaccid). Cấy vi rút từ dịch não tủy và phân RNA-PCR, huyết thanh học
Virus dại RNA-PCR Miễn dịch huỳnh quang trực tiếp

Huyền thoại

  • ASI: chỉ số đặc hiệu của kháng thể
  • CMV: cytomegalovirus
  • DNA: axit deoxyribonucleic
  • EBV: Virus Epstein-Barr
  • TBE: viêm não màng não đầu mùa hè
  • HHV: virus herpes ở người
  • HIV: vi rút suy giảm miễn dịch ở người
  • HSV: virus herpes simplex
  • HTLV: virus bạch huyết ở người
  • JCV: Virus John Cunningham
  • Viêm màng não mô tế bào lympho LCM
  • PCR: phản ứng chuỗi polymerase
  • RNA: axit ribonucleic
  • VZV: vi rút varicella zoster