Các thông số phòng thí nghiệm của bậc 1 - các xét nghiệm bắt buộc trong phòng thí nghiệm.
- Công thức máu nhỏ
- Công thức máu khác nhau
- Thông số viêm - CRP (protein phản ứng C)
- Procalcitonin (protein giai đoạn cấp tính): chủ yếu bị ảnh hưởng bởi nhiễm trùng do vi khuẩn - đối với Chẩn đoán phân biệt giữa meningoencephalitides của vi khuẩn và vi rút.
- Nhịn ăn glucose (nhịn ăn máu glucose).
- Cấy máu (mầm bệnh / kháng thuốc)
- CSF đâm (chọc dò thắt lưng / lấy dịch não tủy bằng cách chọc ống tủy sống) để chẩn đoán CSF: xác định tổng số protein, albumin, glucose, Globulin miễn dịch, tiết sữa (yêu cầu gửi đồng thời dịch não tủy và huyết thanh!) [Lactate trong dịch não tủy rất thích hợp để phân biệt: “virus - vi khuẩn”: giá trị lactate là bình thường (viêm màng não) hoặc chỉ tăng nhẹ (virus viêm não: luôn luôn ≤ 4.0 mmol / l)]
- Huyết thanh học - kháng thể chống lại Borrelia, CMV (cytomegalovirus), EBV (Epstein-Barr), TBE (đầu mùa hè meningo viêm não vi rút), HSV (herpes virus simplex), bệnh sởi vi-rút, quai bị vi rút, VZV (vi rút varicella zoster), Treponema pallidum.
Chẩn đoán giai đoạn của neurotropic virus ở người lớn (mod. sau).
Chất gây bệnh | Sự lựa chọn đầu tiên của chẩn đoán | Sự lựa chọn thứ 2 của chẩn đoán |
Giai đoạn 1: nhiễm virus có thể điều trị được. | ||
CMV | PCR DNA | ASl, phát hiện kháng nguyên (pp65) trong máu và CSF. |
HIV 1/2 | RNA-PCR, huyết thanh học | ASl |
HSV 1/2 | PCR DNA | ASI (sau 2 tuần) |
VZV | PCR DNA | ASl (sau 2 tuần) |
Giai đoạn 2: vi rút mà các tác nhân có hiệu quả tiềm năng đã được biết đến nhưng không có sẵn, chưa được kiểm tra đầy đủ hoặc chưa được phê duyệt | ||
EBV | PCR DNA | Huyết thanh học đặc biệt |
Echovirus, virus coxsackie | RNA-PCR, huyết thanh học | Cách ly mầm bệnh |
Virus Nipah | RNA-PCR | Huyết thanh học |
Giai đoạn 3: các loại vi rút phổ biến hơn (Tây Âu) vẫn chưa được điều trị cụ thể | ||
Adenovirus | Huyết thanh học | Cách ly mầm bệnh |
Vi rút TBE | Huyết thanh học trong máu và dịch não tủy (ASI). | RNA-PCR (sớm!) |
HV 6 | Huyết thanh học (ASI) | PCR DNA |
HV 7/8 | PCR DNA | Huyết thanh học |
Cúm vi rút A và B, vi rút parainfluenza. | Huyết thanh học | RNA-PCR |
JCV (nhóm polyomavirus) | PCR DNA | Huyết thanh học |
Vi rút sởi | Huyết thanh học (ASI) | RNA-PCR |
virus rubeola | Huyết thanh học (ASI) | RNA-PCR |
Giai đoạn 4: câu hỏi đặc biệt | ||
Hantavirus (do không tiếp xúc với phân của chuột và chuột cống) | Huyết thanh học (ASI) | RNA-PCR |
Viêm gan siêu vi Nhiễm C (wg. | RNA-PCR | Huyết thanh học |
HTLV1 (cho liệt co cứng) | RNA-PCR, huyết thanh học | |
Virus LCM (do tiếp xúc với loài gặm nhấm) | Huyết thanh học | PCR |
Poliovirus (do bệnh liệt dương do flaccid). | Cấy vi rút từ dịch não tủy và phân | RNA-PCR, huyết thanh học |
Virus dại | RNA-PCR | Miễn dịch huỳnh quang trực tiếp |
Huyền thoại
- ASI: chỉ số đặc hiệu của kháng thể
- CMV: cytomegalovirus
- DNA: axit deoxyribonucleic
- EBV: Virus Epstein-Barr
- TBE: viêm não màng não đầu mùa hè
- HHV: virus herpes ở người
- HIV: vi rút suy giảm miễn dịch ở người
- HSV: virus herpes simplex
- HTLV: virus bạch huyết ở người
- JCV: Virus John Cunningham
- Viêm màng não mô tế bào lympho LCM
- PCR: phản ứng chuỗi polymerase
- RNA: axit ribonucleic
- VZV: vi rút varicella zoster