Loét dạ dày
Từ đồng nghĩa theo nghĩa rộng hơn Y khoa: Loét dạ dày tá tràng, viêm tâm thất, loét tá tràng, loét dạ dày tá tràng, loét tá tràng, bệnh loét, viêm dạ dày Định nghĩa Tần suất loét dạ dày (Dịch tễ học) Xảy ra trong dân số Khoảng 10% dân số ít nhất đã từng bị loét dạ dày hoặc tá tràng một lần trong đời của họ. Loét tá tràng phổ biến hơn khoảng năm lần so với… Loét dạ dày