Empagliflozin

Sản phẩm Empagliflozin được bán trên thị trường ở dạng viên nén bao phim. Nó đã được phê duyệt ở EU, Hoa Kỳ và nhiều quốc gia vào năm 2014 (Jardiance). Empagliflozin cũng được kết hợp cố định với metformin (Jardiance Met) cũng như với linagliptin (Glyxambi). Trijardy XR là sự kết hợp cố định của empagliflozin, linagliptin và metformin. Cấu trúc và tính chất… Empagliflozin

Tofogliflozin

Sản phẩm Tofogliflozin đã được phê duyệt tại Nhật Bản vào năm 2014 (đăng ký ban đầu, Apleway, Deberza). Thuốc hiện không được đăng ký ở nhiều quốc gia. Cấu trúc và tính chất Tofogliflozin (C22H26O6, Mr = 386.4 g / mol) Tác dụng Tofogliflozin có đặc tính chống đái tháo đường và hạ đường huyết. Nó là một chất ức chế chọn lọc chất đồng vận chuyển natri-glucose 2 (SGLT2). Chất vận chuyển này chịu trách nhiệm cho việc tái hấp thu… Tofogliflozin

dapagliflozin

Sản phẩm Dapagliflozin được bán trên thị trường ở dạng viên nén bao phim (Forxiga). Nó đã được chấp thuận ở EU vào năm 2012 và ở Hoa Kỳ và nhiều quốc gia vào năm 2014. Dapagliflozin cũng được kết hợp cố định với metformin (Xigduo XR). Một sự kết hợp cố định với saxagliptin đã được phê duyệt vào năm 2017 (viên nén bao phim Qternmet). Qternmet XR là một… dapagliflozin

Remogliflozin

Cấu trúc và tính chất Remogliflozin (C23H32N2O8, Mr = 464.5 g / mol) có trong thuốc dưới dạng remogliflozinetabonate, một tiền chất este của remogliflozin. Tác dụng Remogliflozin có đặc tính chống đái tháo đường và hạ đường huyết. Nó là một chất ức chế chọn lọc chất đồng vận chuyển natri-glucose 2 (SGLT2). Chất vận chuyển này chịu trách nhiệm cho sự tái hấp thu glucose ở ống lượn gần của nephron. Sự ức chế dẫn… Remogliflozin

Ipragliflozin

Sản phẩm Ipragliflozin hiện chưa được đăng ký ở nhiều quốc gia. Nó được phê duyệt lần đầu tiên ở Nhật Bản vào năm 2014 (Suglat). Cấu trúc và tính chất Ipragliflozin (C21H21FO5S, Mr = 404.5 g / mol) là một dẫn xuất benzthiophene. Tác dụng Ipragliflozin có đặc tính chống đái tháo đường và hạ đường huyết. Nó là một chất ức chế chọn lọc chất đồng vận chuyển natri-glucose 2 (SGLT2). Chất vận chuyển này chịu trách nhiệm cho việc tái hấp thu… Ipragliflozin

Ertugliflozin

Sản phẩm Ertugliflozin đã được phê duyệt tại Hoa Kỳ vào năm 2017 và tại EU và nhiều quốc gia vào năm 2018 dưới dạng viên nén bao phim (Steglatro). Tác nhân cũng được kết hợp cố định với sitagliptin (Steglujan) và với metformin (Segluromet). Cấu trúc và tính chất Ertugliflozin (C22H25ClO7, Mr = 436.9 g / mol) có trong thuốc dưới dạng axit ertugliflozin-L-pyroglutamic, một… Ertugliflozin

Sergliflozin

Cấu trúc và tính chất Sergliflozin (C20H24O7, Mr = 376.4 g / mol) tồn tại dưới dạng sergliflozinetabonate, một tiền chất este của sergliflozin. Tác dụng Sergliflozin có đặc tính chống đái tháo đường và hạ đường huyết. Nó là một chất ức chế chọn lọc chất đồng vận chuyển natri-glucose 2 (SGLT2). Chất vận chuyển này chịu trách nhiệm cho sự tái hấp thu glucose ở ống lượn gần của nephron. Sự ức chế dẫn đến tăng bài tiết… Sergliflozin