cho sức khoẻ
Từ đồng nghĩa với nghĩa rộng hơn Thể thao sức khỏe, thể dục thể thao, thể thao phòng bệnh, thể thao phục hồi sức bền, thể dục nhịp điệu, rèn luyện sức bền, thể thao bền bỉ và đốt cháy chất béo. và các khía cạnh xã hội học ngoài những khía cạnh sinh lý học. Như vậy, theo WHO (Thế giới… cho sức khoẻ