thiol

Định nghĩa Thiols là những hợp chất hữu cơ có cấu trúc chung R-SH. Chúng là các chất tương tự lưu huỳnh của rượu (R-OH). R có thể béo hoặc thơm. Chất béo đại diện đơn giản nhất là methanethiol, chất thơm đơn giản nhất là thiophenol (chất tương tự của phenol). Thiols chính thức có nguồn gốc từ hydro sunfua (H2S), trong đó một nguyên tử hydro đã được thay thế bằng… thiol

Anđehit

Định nghĩa Anđehit là những hợp chất hữu cơ có cấu tạo chung R-CHO, trong đó R có thể béo và thơm. Nhóm chức năng bao gồm một nhóm cacbonyl (C = O) với một nguyên tử hydro gắn với nguyên tử cacbon của nó. Trong fomanđehit, R là nguyên tử hiđro (HCHO). Anđehit có thể thu được, ví dụ, bằng cách oxy hóa rượu hoặc bằng… Anđehit

Ketones

Định nghĩa Xeton là hợp chất hữu cơ chứa nhóm cacbonyl (C = O) với hai gốc béo hoặc thơm (R1, R2) gắn với nguyên tử cacbon của nó. Trong anđehit, một trong các gốc là nguyên tử hiđro (H). Xeton có thể được tổng hợp, ví dụ, bằng cách oxy hóa các alkol. Đại diện đơn giản nhất là axeton. Danh pháp Ketones thường được đặt tên với… Ketones

amit

Định nghĩa Amit là hợp chất hữu cơ chứa nhóm cacbonyl (C = O) mà nguyên tử cacbon của chúng được liên kết với nguyên tử nitơ. Chúng có cấu trúc chung như sau: R1, R2 và R3 có thể là gốc béo và gốc thơm hoặc nguyên tử hydro. Các amit có thể được tổng hợp bằng một axit cacboxylic (hoặc một axit cacboxylic halogenua) và một amin bằng cách sử dụng… amit

Ester

Định nghĩa Este là những hợp chất hữu cơ được tạo thành bởi phản ứng của một rượu hoặc phenol và một axit như axit cacboxylic. Phản ứng trùng ngưng giải phóng một phân tử nước. Công thức chung của este là: este cũng có thể được tạo thành với thiol (thioesters), với các axit hữu cơ khác và với các axit vô cơ như axit photphoric… Ester

Phenols

Định nghĩa Phenol là những hợp chất hữu cơ bao gồm các chất thơm mang một hoặc nhiều nhóm hydroxyl (Ar-OH). Đại diện đơn giản nhất là phenol: điều này trái ngược với rượu, được liên kết với một gốc béo. Ví dụ, benzyl alcohol là một rượu chứ không phải phenol. Danh pháp Tên của phenol được tạo thành với hậu tố –phenol, ví dụ,… Phenols

phân tử

Định nghĩa Phân tử là những hợp chất hóa học được xác định trong đó có ít nhất hai, nhưng thường là nhiều hơn, các nguyên tử được liên kết cộng hóa trị với nhau. Các nguyên tử điển hình trong phân tử là các phi kim như cacbon (C), hydro (H), oxy (O), nitơ (N), lưu huỳnh (S), photpho (P) và halogen (flo (F), clo (Cl) , brom (I), iot (I)). Hợp chất hữu cơ chứa nguyên tử cacbon. Các … phân tử

Ankan

Định nghĩa ankan là hợp chất hữu cơ được cấu tạo từ nguyên tử cacbon và nguyên tử hiđro. Chúng thuộc loại hiđrocacbon và chỉ chứa các liên kết CC và CH. Các ankan không thơm và no. Chúng được gọi là hợp chất béo. Công thức chung của ankan mạch hở là C n H 2n + 2. Các ankan đơn giản nhất là ... Ankan

Anken

Định nghĩa Anken là hợp chất hữu cơ chứa liên kết đôi giữa các nguyên tử cacbon (C = C). Anken là hiđrocacbon, có nghĩa là chúng chỉ bao gồm các nguyên tử cacbon và hiđro. Chúng còn được gọi là hợp chất không bão hòa. Điều này trái ngược với những chất bão hòa, chỉ chứa các liên kết đơn (CC). Anken có thể là mạch thẳng (mạch hở) hoặc mạch vòng. Cycloalkenes là,… Anken

Rượu cồn

Định nghĩa Ancol là một nhóm hợp chất hữu cơ có cấu trúc hóa học chung là R-OH. Nhóm hydroxyl (OH) được gắn với một nguyên tử cacbon béo. Rượu thơm được gọi là phenol. Chúng là một nhóm chất riêng biệt. Cồn có thể thu được dưới dạng dẫn xuất của nước (H 2 O), trong đó một nguyên tử hiđro đã được… Rượu cồn

Monosacarit

Sản phẩm Các monosaccharide tinh khiết có sẵn trong các cửa hàng chuyên dụng, chẳng hạn như hiệu thuốc và hiệu thuốc. Các monosaccharide được biết đến nhiều nhất bao gồm glucose (đường nho), fructose (đường trái cây) và galactose (đường nhầy). Cấu trúc và tính chất Monosaccharide là những carbohydrate đơn giản nhất (“đường”), bao gồm các nguyên tử carbon (C), hydro (H) và oxy (O). Các hợp chất hữu cơ có công thức chung là Cn (H2O) n. Ở đó … Monosacarit